STT | vật liệu được thử |
phát hiện |
thử nghiệm (ngày) |
||
Xác định dư lượng thuốc BVTV - Chlorpyrifos (*) | |||||
Xác định dư lượng thuốc BVTV - Diazinon (*) | |||||
Xác định dư lượng thuốc BVTV - Malathion (*) | |||||
Xác định dư lượng thuốc BVTV -Chlorpyrifos-methyl -Methacrifos -Fenitrothion -Forate -Fenthoate -Fenchlorfos |
|||||
Xác định dư lượng thuốc trừ sâu gốc Clo - Aldrin (*) | |||||
Xác định dư lượng thuốc trừ sâu gốc Clo - Chlorpyrifos (*) | |||||
Xác định dư lượng thuốc trừ sâu gốc Clo - Cis chlordane (*) | |||||
Xác định dư lượng thuốc trừ sâu gốc Clo - DDE (*) | |||||
Xác định dư lượng thuốc trừ sâu gốc Clo - DDT (*) | |||||
Xác định dư lượng thuốc trừ sâu gốc Clo - Dieldrin (*) | |||||
Xác định dư lượng thuốc trừ sâu gốc Clo - Endrin (*) | |||||
Xác định dư lượng thuốc trừ sâu gốc Clo - HCB (*) | |||||
Xác định dư lượng thuốc trừ sâu gốc Clo - Heptachlor (*) | |||||
Xác định dư lượng thuốc trừ sâu gốc Clo - Lindane (*) | |||||
Xác định dư lượng thuốc trừ sâu gốc Clo - Tran chlordane (*) | |||||
Xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: (Aldrin; alpha-Endosulfan; alpha-HCH; Aziphos-metyl; beta-Endosulfan; beta-HCH; Bifenthrin; Chlorpyrifos; Chlorpyrifos-metyl; cis-Chlordan; cis-Permethrin; Cyfluthrin; Cypermethrin; DDE; Deltamethrin; Diazinon; Dichloran; Dichlorvos; Dieldrin; Dimethoate; Edifenphos; Endrin; Ethoprophos; Fenchlorpathrin; Fenvalerate; Heptachlor; Heptachlor-exo-epoxide; Hexachlorobenzen; Iprobenphos; L-Cyhalothrin; Lindan (γ-HCH); Malathion; Methacrifos; o.p'-DDT; p, p'-DDT; Parathion; Parathion-metyl; Phenthoat) |
|||||
Xác định độ cứng tổng của nước- phương pháp chuẩn độ. (*) | |||||
Xác định độ đục | |||||
Xác định độ màu | |||||
Xác định độ nồng độ ion H+ (*) | |||||
Xác định Ethoxyquin (*) | |||||
Xác định Ethoxyquin (*) | |||||
Xác định G1 (Aflatoxin) (*) | |||||
Xác định G1 (Aflatoxin) (*) | |||||
Xác định G2 (Aflatoxin) (*) | |||||
Xác định G2 (Aflatoxin) (*) | |||||
Xác định hàm lượng Ammoni (*) | |||||
Xác định hàm lượng AMOZ (Nitrofuran). (*) | |||||
Xác định hàm lượng AOZ (Nitrofuran). (*) | |||||
Xác định hàm lượng Auramine O bằng sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC-MS/MS) | Ghi chú: (*) là các chỉ tiêu đã được công nhận phù hợp với yêu cầu ISO 17025:2005. |