STT | vật liệu được thử |
phát hiện |
thử nghiệm (ngày) |
||
Xác định hàm lượng Auramine O bằng sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC-MS/MS) | |||||
Xác định hàm lượng Canxi, Magiê bằng phương pháp chuẩn độ EDTA (*) | |||||
Xác định hàm lượng chất béo (*) | |||||
Xác định hàm lượng Chloramphenicol (CAP) (*) | |||||
Xác định hàm lượng Chloramphenicol (CAP) (*) | |||||
Xác định hàm lượng Ciprofloxacin, Enrofloxacin (*) | |||||
Xác định hàm lượng Clorua bằng chuẩn độ bạc nitrate với chỉ thị cromat (*) | |||||
Xác định hàm lượng độ dẫn điện (*) | |||||
Xác định hàm lượng KMnO4 | |||||
Xác định hàm lượng Malachite green, leucomalachite green (*) | |||||
Xác định hàm lượng Malachite green, leucomalachite green, Crystal violet, leucocrystal violet. (*) | |||||
Xác định hàm lượng NaCl (*) | |||||
Xác định hàm lượng nhóm beta-agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin) bằng sắc khí lỏng ghép khối phổ | |||||
Xác định hàm lượng nhóm beta-agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin) bằng sắc khí lỏng ghép khối phổ | |||||
Xác định hàm lượng nhóm beta-agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin) bằng sắc khí lỏng ghép khối phổ | |||||
Xác định hàm lượng nhóm beta-agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin) bằng sắc khí lỏng ghép khối phổ | |||||
Xác định hàm lượng nhóm Tetracyclins (Tetracylin, Oxytetracyclin, Chlotetracyclin) (*) | |||||
Xác định hàm lượng Ni tơ – axit amin (*) | |||||
Xác định hàm lượng nitơ trong nước (*) | |||||
Xác định hàm lượng Nitrat | |||||
Xác định hàm lượng Nitrat - Nitrit | |||||
Xác định hàm lượng Nitrit (*) | |||||
Xác định hàm lượng Nitrogen amoniac. | |||||
Xác định hàm lượng Nitrogen. (*) | |||||
Xác định hàm lượng Phospho. (*) | |||||
Xác định hàm lượng Sắt (Fe) (*) | |||||
Xác định hàm lượng Sulphate (SO4-2) (*) | |||||
Xác định hàm lượng Sulphite (*) | |||||
Xác định hàm lượng trifuraline. (*) | |||||
Xác định hàm lượng tro, ẩm (*) | Ghi chú: (*) là các chỉ tiêu đã được công nhận phù hợp với yêu cầu ISO 17025:2005. |