Nội dung:   

STT
Tên phép thử
Tên sản phẩm
vật liệu
được thử
Tên phương pháp thử
Giới hạn
phát hiện
Thời gian
thử nghiệm
(ngày)
151
Xác định hàm lượng Auramine O bằng sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC-MS/MS)
Thức ăn chăn nuôi
05.2 CL5/ST.6.19 (LC-MS/MS)
1 µg/kg
2
152
Xác định hàm lượng Canxi, Magiê bằng phương pháp chuẩn độ EDTA (*)
Nước bề mặt, nước uống, ngầm
TCVN 6224:1996
0.05 mmol/l
1
153
Xác định hàm lượng chất béo (*)
Thực phẩm
NMKL No 5.131-1989
2
154
Xác định hàm lượng Chloramphenicol (CAP) (*)
Thủy sản và mật ong
Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 04.1
0.2 ppb
1
155
Xác định hàm lượng Chloramphenicol (CAP) (*)
Mật ong và thủy sản
Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.1
0.1 ppb
1
156
Xác định hàm lượng Ciprofloxacin, Enrofloxacin (*)
Thủy sản
Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 04.4
1 ppb
1
157
Xác định hàm lượng Clorua bằng chuẩn độ bạc nitrate với chỉ thị cromat (*)
Nước sinh hoạt
TCVN 6194-1996
5 mg/l
1
158
Xác định hàm lượng độ dẫn điện (*)
Nước sinh hoạt, nước uống
(Máy CO.150)
0.1 ms
1
159
Xác định hàm lượng KMnO4
Bao bì, dụng cụ nhựa
QCVN 12-1 : 2011/BYT
1
160
Xác định hàm lượng Malachite green, leucomalachite green (*)
Thủy sản
Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 04.6
1 ppb
2
161
Xác định hàm lượng Malachite green, leucomalachite green, Crystal violet, leucocrystal violet. (*)
Thủy sản
Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 05.1
1 ppb
2
162
Xác định hàm lượng NaCl (*)
Thực phẩm
AOAC 937.09-1990
1
163
Xác định hàm lượng nhóm beta-agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin) bằng sắc khí lỏng ghép khối phổ
Động vật và sản phẩm có nguồn gốc động vật (gia cầm)
05.2 CL5/ST.6.4 (LC/MS/MS)
0,2 µg/kg
2
164
Xác định hàm lượng nhóm beta-agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin) bằng sắc khí lỏng ghép khối phổ
Urine
05.2 CL5/ST.6.4 (LC/MS/MS)
0,5 µg/kg
2
165
Xác định hàm lượng nhóm beta-agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin) bằng sắc khí lỏng ghép khối phổ
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
05.2 CL5/ST.6.4 (LC/MS/MS)
0,2 µg/kg
2
166
Xác định hàm lượng nhóm beta-agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin) bằng sắc khí lỏng ghép khối phổ
Thức ăn chăn nuôi
05.2 CL5/ST.6.4 (LC/MS/MS)
5 µg/kg
2
167
Xác định hàm lượng nhóm Tetracyclins (Tetracylin, Oxytetracyclin, Chlotetracyclin) (*)
Thủy sản
Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 04.3
6 ppb
2
168
Xác định hàm lượng Ni tơ – axit amin (*)
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
TCVN 3708-90
1
169
Xác định hàm lượng nitơ trong nước (*)
Nước sinh hoạt, nước thải
TCVN 6638 - 2000
3 mg/l
1
170
Xác định hàm lượng Nitrat
Nước sinh hoạt
5.2CL5/ST03.44
1
171
Xác định hàm lượng Nitrat - Nitrit
Thực phẩm
10TCVN 452-2001; TCVN 7767:2007
1
172
Xác định hàm lượng Nitrit (*)
Nước sinh hoạt
5.2CL5/ST03.25
0.02 mg/l
1
173
Xác định hàm lượng Nitrogen amoniac.
Thủy sản
TCVN: 3706-1990
1
174
Xác định hàm lượng Nitrogen. (*)
Thực phẩm
NMKL No.6-1976
1
175
Xác định hàm lượng Phospho. (*)
Thủy sản
NMKL No.57-1994
1
176
Xác định hàm lượng Sắt (Fe) (*)
Nước sinh hoạt, nước uống
AOAC 11.1.20 1997 TCVN 6177:1996
0.01 mg/l
1
177
Xác định hàm lượng Sulphate (SO4-2) (*)
Nước sinh hoạt, nước uống
TCVN 6200-1996
10 mg/l
1
178
Xác định hàm lượng Sulphite (*)
Thực phẩm
NMKL No.132-1989
10 ppm
1
179
Xác định hàm lượng trifuraline. (*)
Thủy sản
Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 04.5
1 ppb
2
180
Xác định hàm lượng tro, ẩm (*)
Thực phẩm
NMKL No.23.3rd.ed.1991
2
Ghi chú: (*) là các chỉ tiêu đã được công nhận phù hợp với yêu cầu ISO 17025:2005.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây