Danh sách doanh nghiệp

DANH SÁCH ƯU TIÊN THEO QUY ĐỊNH THÔNG TƯ 48/2013/TT-BNNPTNT
(Thông tin cập nhật đến ngày 3/10/2016)

 
TT Tên cơ sở Mã số Thời điểm vào danh sách
    I. CÀ MAU
1 Nhà máy CB đông lạnh Cảng cá Cà Mau - Công ty cổ phần CB & DVTS Cà Mau DL 113 26/12/2013
2 Xí nghiệp chế biến mặt hàng mới NF - Cty cổ phần TS Cà Mau DL 118 28/1/2016
3 Công ty cổ phần CBTS XK Minh Hải DL 130 26/12/2013
4 Công ty cổ phần tập đoàn thủy sản Minh Phú DL 145 11/3/2015
5 Công ty TNHH CBTS XNK Minh Châu DL 154 11/3/2015
6 Xí nghiệp đông lạnh Cà Mau IV – CAMIMEX DL 178 26/12/2013
7 Xí Nghiệp CBTS XK Phú Tân-Công ty cổ phần CB & XNK TS CADOVIMEX DL 180 26/12/2013
8 Phân xưởng 2, XN chế biến mặt hàng mới NF - Cty cổ phần TS Cà Mau DL 196 31/12/2015
9 Công ty TNHH kinh doanh chế biến TS và XNK Quốc Việt DL 200 26/12/2013
10 Phân xưởng 1 - Công ty cổ phần XNK thủy sản Năm Căn DL 230 26/12/2013
11 Công ty cổ phần CBTS và XNK Cà Mau (CAMIMEX) DL 25 26/12/2013
12 Phân xưởng 2 – Công ty cổ phần XNK thuỷ sản Năm Căn DL 29 26/12/2013
13 Cty CP Thủy sản Phú Cường JOSTOCO DL 294 26/12/2013
14 Nhà máy CB Chả cá Sông Đốc-Xí nghiệp DVTS Sông Đốc- Cty khai thác và DVTS Cà Mau DL 295 26/12/2013
15 Công ty TNHH chế biến thủy sản Minh Quí DL 321 26/12/2013
16 Công ty cổ phần thực phẩm thủy sản xuất khẩu Cà Mau DL 348 26/12/2013
17 Công ty cổ phần chế biến thủy sản XNK Sông Đốc-Cty CPTS Cà Mau DL 375 26/12/2013
18 Công ty cổ phần chế biến và XNK Thủy sản Thanh Đoàn DL 391 26/12/2013
19 CTY CP CBTS XK Tắc Vân DL 401 26/12/2013
20 Công ty TNHH Anh Khoa DL 465 3/12/2015
21 Công ty cổ phần CBTS XNK Hòa Trung DL 470 7/5/2015
22 Công ty TNHH thương mại dịch vụ và xuất nhập khẩu Huỳnh Hương DL 505 26/12/2013
23 Công ty Cổ phần CBTS XNK Minh Cường DL 512 29/5/2014
24 Công ty TNHH Thuỷ sản Vũ Linh DL 544 19/9/2016
25 Công ty TNHH MTV Thuỷ sản Anh Huy DL 552 31/12/2015
26 Công ty CP CB & XNK TS Cadovimex DL 72 17/2/2016
27 Công ty CP XNK Đại Dương Xanh Toàn Cầu DL 745 27/12/2015
28 Công ty TNHH MTV Thủy sản Tư Thao - Nhà máy CBTS XK Miền Tây DL 783 27/10/2014
29 Công ty TNHH MTV CBTS & XNK Ngô Bros DL 786 21/7/2014
30 Công ty TNHH Đại Lợi DL 791 17/2/2014
31 Xí nghiệp CBTSXK Nam Long - Cty CP CB & XNK TS Cadovimex DL 85 25/7/2016
32 Xí nghiệp CB hàng xuất khẩu Tân Thành – công ty CP XNK nông sản thực phẩm Cà Mau DL 97 26/12/2013
     II. BẠC LIÊU
33 Công ty TNHH thủy sản NIGICO DL 124 26/12/2013
34 Phân xưởng III, xí nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu Trà Kha DL 204 26/12/2013
35 Công ty cổ phần CBTS & XNK Phương Anh DL 224 13/5/2016
36 Công ty TNHH CBTS & XNK Trang Khanh DL 343 6/6/2016
37 Công ty TNHH MTV Thực phẩm Đông lạnh Viet I-MEI DL 349 4/11/2015
38 Phân xưởng 1 - CTY CP TS Minh Hải DL 374 26/12/2013
39 Công ty Cô phần CBTS XK Âu Vững 1 DL 446 26/12/2013
40 Công ty TNHH Một thành viên chế biến thủy sản XK Thiên Phú DL 502 26/12/2013
41 Công ty TNHH Một thành viên kinh doanh chế biến TS XNK Bạch Linh DL 504 10/7/2015
42 Chi nhánh công ty cổ phần thủy sản Bạc Liêu - Xí nghiệp chế biến thủy sản Gành Hào DL 527 26/12/2013
43 Công ty TNHH Phú Gia DL 532 26/12/2013
44 Công ty TNHH thực phẩm thủy sản Minh Bạch DL 701 4/3/2015
45 Xí nghiệp Chế biến Thủy sản Láng Trâm - Công ty CP Thủy sản Minh Hải DL 713 29/4/2014
46 Công ty Cổ phần chế biến thực phẩm Ngọc Trí DL 721 26/12/2013
47 CN XN chế biến Thuỷ sản Long Thạnh - Cty CP Thuỷ sản Trường Phú DL 726 30/12/2015
48 Công ty TNHH MTV TS Tân Phong Phú DL 727 26/12/2013
49 Công ty XNK Tổng hợp Giá Rai DL 99 17/2/2016
     III. SÓC TRĂNG
50 Công ty TNHH Kim Anh DL 117 29/7/2016
51 Công ty cổ phần thực phẩm Sao Ta DL 132 26/12/2013
52 Xí nghiệp chế biến thực phẩm Thái Tân – công ty TNHH Kim Anh DL 159 26/12/2013
53 Xí nghiệp đông lạnh Tân Long- CTY CPTS Sóc Trăng DL 162 26/12/2013
54 Xí nghiệp thuỷ sản SAOTA DL 199 13/5/2016
55 XN CBTS Hoàng Phương - Cty TNHH CBTS Út Xi DL 322 17/2/2016
56 Công ty TNHH CB hải sản XK Khánh Hoàng DL 406 26/12/2013
57 Xí nghiệp CBTS Hoàng Phong - công ty TNHH CBTS Út Xi DL 431 26/12/2013
58 Công ty TNHH MTV Ngọc Thái DL 44 17/2/2016
59 Xí nghiệp đông lạnh An Phú - Cty cổ phần TS Sóc Trăng DL 447 4/7/2016
60 Công ty TNHH Minh Đăng DL 449 26/12/2013
61 Công ty Cổ phần Thuỷ sản sạch Việt Nam DL 707 23/5/2016
62 Công ty TNHH Khánh Sũng DL 756 26/12/2013
63 Công ty Cổ phần CBTS Tài Kim Anh DL 868 11/4/2016

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ATTP ĐƯỢC PHÉP CBTS XUẤT KHẨU VÀO CÁC THỊ TRƯỜNG
CÓ YÊU CẦU CHỨNG NHẬN CL, ATTP CỦA CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (NAFIQAD)
KHU VỰC TRUNG TÂM CHẤT LƯƠNG NÔNG LÂM THỦY SẢN VÙNG 5 (CÁC TỈNH CÀ MAU, BẠC LIÊU VÀ SÓC TRĂNG)

 
(Thông tin cập nhật đến ngày 7/6/2016)
 
 TT  Tỉnh Mã số Tên cơ sở Cơ sở được chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP theo quy định của Việt Nam Thị trường xuất  khẩu
EU Hàn  Quốc Trung
Quốc
LB Kinh tế Á-Âu
(trước đây là LM Hải quan)
Braxin Argentina Các thị trường
khác có yêu cầu kiểm tra, chứng nhận  của NAFIQAD (*)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
1 Sóc
Trăng
DL 117 Công ty TNHH Kim Anh x x x x       x
2 DL 132 Công ty cổ phần thực phẩm SAOTA (FIMEX VN) x x x x x     x
3 DL 159 Xí nghiệp CBTP Thái Tân - Công ty TNHH Kim Anh x x x x       x
4  DL 162 Xí nghiệp Đông lạnh Tân Long - Công ty cổ phần thủy sản Sóc Trăng x x x  x       x
5 DL 181 Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Phương Nam x x x x     x x
6 DL 199 Xí nghiệp thuỷ sản SAOTA x x x x       x
7 DL 208 Công ty TNHH Một thành viên Ngọc Thu x x x x       x
8 DL 23 Công ty TNHH Thực Phẩm Nắng Đại Dương x x x x       x
9 DL 322 Xí nghiệp chế biến thuỷ sản Hoàng Phương, Công ty cổ phần chế biến thủy sản Út Xi  x x  x  x       x
10 DL 406 Công ty TNHH Chế biến Hải sản Xuất khẩu Khánh Hoàng  x  x x x       x
11 DL 431 Xí nghiệp chế biến Thủy sản Hoàng Phong - Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản Út Xi  x x x x       x
12 DL 44 Công ty TNHH một thành viên Ngọc Thái x x x x       x
13 DL 447 Xí nghiệp đông lạnh An Phú - Công ty Cổ phần Thủy sản Sóc Trăng x x x x       x
14 DL 449 Công ty TNHH Minh Đăng x x x x       x
15 DL 450 Xí nghiệp chế biến thực phẩm Quốc Hải - Công ty TNHH Quốc Hải x x x x       x
16 DL 513 Công ty TNHH CBTS Thạnh Trị x x x x       x
17 DL 707 Công ty Cổ phần Thủy sản sạch Việt Nam x x x x     x x
18 DL 722 Công ty TNHH KM - Phương Nam x x x x       x
19 DL 756 Công ty TNHH Khánh Sủng x x x x      x x
20 DL 868 Công ty cổ phần chế biến thuỷ sản Tài Kim Anh x x x x       x
21 HK 808 Công ty TNHH Phước Mỹ Hưng x x (amend) x (amend) x (amend)       x
22
Mau
DL 113 Nhà máy CB đông lạnh Cảng Cá Cà Mau - Công ty Cổ phần
CB&DVTS Cà Mau
x x x x       x
23 DL 116 Công ty TNHH Nhật Đức x x x x      x x
24 DL 118 Xí nghiệp chế biến mặt hàng mới NF - Công ty cổ phần thủy sản Cà Mau x x x x     x x
25 DL 130 Công ty cổ phần CBTSXK Minh Hải (JOSTOCO) x x x x       x
26 DL 143 Công ty TNHH CB và XNK Thủy hải sản Việt Hải x x x x       x
27 DL 145 Công ty Cổ phần Tập đoàn Thủy sản Minh Phú x x x x x   x x
28 DL 154 Công ty TNHH CBTS XNK Minh Châu x x x x       x
29 DL 178 Xí nghiệp đông lạnh Cà Mau 4 (CAMIMEX) x x x x     x x
30 DL 180 Xí nghiệp CBTSXK Phú Tân - Công ty Cổ phần chế biến & XNK Thủy sản CADOVIMEX x x x x     x x
31 DL 196 Phân xưởng 2, Xí nghiệp chế biến mặt hàng mới NF - Công ty cổ phần thủy sản Cà Mau x x x x     x x
32 DL 200 Công ty TNHH kinh doanh CBTS và XNK Quốc Việt x x x x       x
33 DL 201 Xí nghiệp kinh doanh CBTS XK Ngọc Sinh x x x x       x
34 DL 230 Phân xưởng 1, Công ty cổ phần XNK thuỷ sản Năm Căn x x x x       x
35 DL 231 Xí nghiệp chế biến thuỷ sản Đầm Dơi - Công ty cổ phần thủy sản Cà Mau x x x x     x x
36 DL 25 Công ty Cổ phần CBTS và XNK Cà Mau (CAMIMEX) x x x x x   x x
37 DL 29 Phân xưởng 2 - Công ty Cổ phần XNK thủy sản Năm Căn x x x x       x
38 DL 294 Công ty Cổ phần Thủy sản Phú Cường JOSTOCO x x x x      x x
39 DL 295 Nhà máy chế biến chả cá Sông Đốc - Xí nghiệp Dịch vụ Thuỷ sản Sông Đốc - Công ty Khai thác và dịch vụ thuỷ sản Cà Mau x x x x x     x
40 DL 321 Công ty TNHH CBTS Minh Quí x x x x x   x x
41 DL 348 Công ty CP thực phẩm TSXK Cà Mau x x x x       x
42 DL 351 Xí nghiệp đông lạnh Cà Mau 5 (CAMIMEX) x x x x       x
43 DL 375 Xí nghiệp Chế biến thủy sản Sông Đốc - Công ty Cổ phần Thủy sản Cà Mau x x x x     x x
44 DL 391 Công ty Cổ phần chế biến & xuất nhập khẩu thủy sản Thanh Đoàn x x x x     x x
45 DL 401 Công ty cổ phần chế biến thủy sản xuất khẩu Tắc Vân x x x x     x x
46 DL 424 Chi nhánh Xí nghiệp CBTS Minh Anh - Công ty TNHH Chế biến Thủy sản Ngọc Châu x x x x       x
47 DL 458 Công ty Cổ phần Thực phẩm Đại Dương x x x x       x
48 DL 465 Công ty TNHH Anh Khoa x x x x       x
49 DL 470 Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản Xuất nhập khẩu Hòa Trung x x x x       x
50 DL 505 Công ty CP TM DV & XNK Huỳnh Hương x x x x       x
51 DL 512 Công ty Cổ phần Chế biến TS XNK Minh Cường x x x x     x x
52 DL 544 Công ty TNHH Thủy sản Vũ Linh x x x x       x
53 DL 552 Công ty TNHH MTV Thủy sản Anh Huy x x x x       x
54 DL 72 Công ty cổ phần chế biến và xuất nhập khẩu thủy sản CADOVIMEX x x x x     x x
55 DL 745 Công ty CP XNK Đại Dương Xanh Toàn Cầu x x x x       x
56 DL 747 Công ty TNHH chế biến XNK Thủy sản Quốc Ái x x x x       x
57 DL 783 Công ty TNHH MTV Thủy sản Tư Thao - Nhà máy Chế biến Thủy sản Xuất khẩu Biển Tây x x x x       x
58 DL 786 Công ty TNHH MTV CBTS & XNK Ngô Bros x x x x       x
59 DL 791 Công ty TNHH Đại Lợi x x x x       x
60 DL 85 Xí nghiệp CBTSXK Nam Long - Công ty Cổ phần chế biến & XNK Thủy sản CADOVIMEX x x x x     x x
61 DL 97 Xí  nghiệp CB hàng XK Tân Thành -  Công ty Cổ phần XNK nông sản thực phẩm Cà Mau x x x x     x x
62 HK 708 Công ty CP Chế biến và XNK Thủy sản Song Hưng x x x x       x
63 DL 809 Cty CP CB&DVTS Cà Mau (CASES) - Xí nghiệp CBTS Đông lạnh Cảng Cá II x x x x       x
64 TS Công ty CP Việt Nam Food x x x x       x
65 Bạc
Liêu
DL 124 Công ty TNHH thủy sản NIGICO x x x x       x
66 DL 161 Công ty Cổ phần XNK Vĩnh Lợi x x x x       x
67 DL 204 Phân xưởng 3, Xí nghiệp chế biến thuỷ sản xuất khẩu Trà Kha x x x x     x x
68 DL 224 Công ty CPCB Thủy sản và XNK Phương Anh x x x x       x
69 DL 240 Công ty Cổ Phần TS Bạc Liêu x x x x     x x
70 DL 343 Công ty TNHH CB Thủy sản và XNK Trang Khanh x x x x       x
71 DL 349 Công ty TNHH một thành viên thực phẩm đông lạnh Việt I-MEI x x x x       x
72 DL 374 Phân xưởng I – Công ty Cổ phần thủy sản Minh Hải - SEAPRODEX MINH HẢI x x x x x   x x
73 DL 403 Công ty Cổ phần Thủy hải sản Minh Hiếu x x x x       x
74 DL 411 Công ty cổ phần chế biến thủy sản - xuất nhập khẩu Việt Cường x x x x     x x
75 DL 445 Công ty Cổ phần Thủy sản Quốc Lập x x x x       x
76 DL 446 Công ty Cổ phần chế biến Thủy sản xuất khẩu Âu Vững 1 x x x x       x
77 DL 502 Công ty TNHH MTV Chế biến Thủy hải sản XNK Thiên Phú x x x x       x
78 DL 504 Công ty TNHH Một Thành viên Kinh doanh kinh doanh chế biến thủy sản XNK Bạch Linh x x x x       x
79 DL 527 Chi nhánh Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu - Xí nghiệp chế biến thủy sản Gành Hào x x x x     x x
80 DL 532 Công ty Cổ phần tôm Miền Nam x (amend)   x x       x
81 DL 701 Công ty TNHH Thực phẩm Thủy sản Minh Bạch x x x x     x x
82 DL 713 Xí nghiệp Chế biến Thủy sản Láng Trâm - Công ty CP Thủy sản Minh Hải x x x x     x x
83 DL 721 Công ty Cổ phần chế biến thực phẩm Ngọc Trí x x x x       x
84 DL 726 Chi nhánh Xí nghiệp Chế biến Thủy sản Long Thạnh - Công ty CP Thủy sản Trường Phú x x x x     x x
85 DL 727 Công ty TNHH MTV Thủy sản Tân Phong Phú x x x x     x x
86 DL 736 Công ty TNHH Phước Đạt x x x x       x
87 DL 743 Công ty cổ phần thủy sản Minh Hiếu Bạc Liêu x x x x       x
88 DL 775 Công ty TNHH MTV CBTS Shang Yi - VN x   x x       x
89 DL 78 Xí nghiệp chế biến thủy sản XK Bạc Liêu, Công ty CPTS Minh Hải x   x x     x x
90 DL 782 Công ty TNHH Huy Minh x x x x       x
91 DL 89 Công ty Cổ phần Nha Trang Seafoods - F89 x x x x       x
92 DL 99 Công ty xuất nhập khẩu tổng hợp Giá Rai (GIRIMEX) x x x x       x
93 DL 767 Công ty TNHH MTV CBTS&XNK Ngọc Trinh Bạc Liêu x   x x       x
94 DL 818 Công ty CP CBTS XNK Âu Vững II x x (add) x (add) x (add)       x
Chú thích:

1. Yêu cầu về Danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản được công nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và được phép chế biến thủy sản xuất khẩu vào các thị trường (từ cột số (5) đến số (12):
-"Ô trống": Cơ sở chưa được phép chế biến để xuất khẩu/tiêu thụ tại thị trường tương ứng.
- Dấu "x" : Cơ sở được công nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và được phép chế biến thủy sản để xuất khẩu/tiêu thụ tại thị trường tương ứng.
- Dấu "x" và ký hiệu (Amend): Cơ sở có thay đổi thông tin và đã được phép sử dụng thông tin mới để xuất khẩu vào thị trường tương ứng.
- Dấu "x" và ký hiệu (Add): Cơ sở mới được cập nhật, bổ sung Danh sách để xuất khẩu vào thị trường tương ứng.
2. Yêu cầu về Giấy chứng nhận  chất lượng, an toàn thực phẩm  và kiểm dịch hoặc Chứng  thư (Health Certificate) kèm theo lô hàng thủy sản xuất khẩu:
a) Đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản xuất khẩu vào các thị trường EU, Hàn Quốc, Trung Quốc, Liên minh Kinh tế Á-Âu (LB Nga, Belarus, Kazakhstan, Armenia, Kyryzstan), Braxin, Argentina:
- Cơ sở sản xuất kinh doanh thuỷ sản xuất khẩu phải có tên trong Danh sách được cơ quan có thẩm quyền các thị trường này cho phép nhập khẩu;
- Các lô hàng thủy sản khi xuất khẩu vào các thị trường này bắt buộc phải kèm theo Giấy chứng nhận ATTP do các Trung tâm Chất lượng Nông lâm thuỷ sản vùng trực thuộc Cục cấp.
b) Đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản có tên tại cột số (12), ký hiệu (*):
- Thị trường New Zealand: Các lô hàng nhuyễn thể hai mảnh vỏ khi xuất khẩu vào thị trường New Zealand bắt buộc phải kèm theo 
Giấy chứng nhận ATTP do các Trung tâm Chất lượng Nông lâm thuỷ sản vùng trực thuộc Cục cấp.
- Thị trường Papua New Guinea: Các lô hàng cá tra, cá basa khi xuất khẩu vào thị trường Papua New Guinea bắt buộc phải kèm theo 
Giấy chứng nhận ATTP do các Trung tâm Chất lượng Nông lâm thuỷ sản vùng trực thuộc Cục cấp.
- Thị trường Đài Loan: Các lô hàng cua sống, đồ hộp thủy sản khi xuất khẩu vào thị trường Đài Loan bắt buộc phải kèm 
Giấy chứng nhận ATTP do các Trung tâm Chất lượng Nông lâm thuỷ sản vùng trực thuộc Cục cấp.
- Thị trường Indonesia, Peru, Chile, Polynesia thuộc Pháp, Cộng hòa Macedonia, Serbia,  Israel, Thổ Nhĩ Kỳ: Các lô hàng thủy sản khi xuất khẩu vào các thị trường này bắt buộc phải kèm theo một trong các Giấy chứng nhận sau: Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm và kiểm dịch hoặc Chứng thư (Health Certificate) do các Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng trực thuộc Cục cấp theo yêu cầu của Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu.

 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây