Danh sách khách hàng chứng nhận sự phù hợp

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG ĐƯỢC CẤP, ĐÌNH CHỈ, HỦY BỎ CHỨNG NHẬN
BỞI TRUNG TÂM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN VÙNG 5 (NAFIQAD BRANCH 5)
(Cập nhật đến ngày 29/01/2024)

1 - CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG, SẢN PHẨM
 
TT Số chứng chỉ Mã loại hình Tên, địa chỉ khách hàng Lĩnh vực chứng nhận Tiêu chuẩn Đình chỉ/
Huỷ bỏ/
Hết hiệu lực/
Duy trì
1 NAFI5 006-HACCP/23 CII Công ty Cổ phần Thực phẩm Khang An - Nhà máy Thực phẩm An San
Lô B, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Nghiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
2 NAFI5 009-FSMS/23 CI Công ty CP Chế biến Thủy sản xuất nhập khẩu Hòa Trung
Ấp Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau
FSMS TCVN ISO
22000:2018
Duy trì
3 NAFI5 011-HACCP/20 CIV

Công ty TNHH An N Cường
Số 8, đường Phan Nhung, khu phố 1, thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
HACCP TCVN 5603:2008
(CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003)
U.S FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123
Hết hiệu lực
(từ 29/5/2021)
4 NAFI5 011-QMS/20 10.84 QMS ISO 9001:2015 Hết hiệu lực
(từ 29/5/2021)
5 NAFI5 014-FSMS/22 CI Công ty Cổ phần Chế biến & Xuất nhập khẩu Thuỷ sản CADOVIMEX II
Lô III-8, khu C, khu Công nghiệp Sađéc, xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
FSMS TCVN ISO
22000:2018
Duy trì
 
6 NAFI5 014-HACCP/22 CI HACCP CXC 1-1969 Rev.2020
7 NAFI5 016-HACCP/23 CI, CII Công ty TNHH MTV sản xuất thương mại Anh Nhân
42/3E, ấp 4, xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn, TP HCM
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020
U.S FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123
Duy trì
8 NAFI5 016-QCVN/17 CI QCVN QCVN 02-02: 2009
/BNNPTNT
Hết hiệu lực
(từ 12/8/2020)
9 NAFI5 056-HACCP/23 CII HACCP CXC 1-1969 Rev.2020
U.S FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123
Duy trì
10 NAFI5 017-FSMS/23 CI, CII Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu
Số 89, quốc lộ 1A, khóm 2, phường 1, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
FSMS TCVN ISO
22000:2018
Duy trì
11 NAFI5 017-HACCP/23 CI, CII HACCP CXC 1-1969, Rev.2020 Duy trì
12 NAFI5 018-QCVN/14 CI Công ty TNHH Chế biến Thủy sản XNK Minh Châu
Ấp Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau
QCVN QCVN 02-02: 2009
/BNNPTNT
Hết hiệu lực
(từ 11/9/2017)
13 NAFI5 023-HACCP/24 DI Công ty TNHH Chế biến Hải sản xuất khẩu Khánh Hoàng
Ấp Cảng, thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
HACCP CXC 1-1969, Rev.2020 Duy trì
14 NAFI5 109-HACCP/23 CI HACCP CXC 1-1969, Rev.2020 Duy trì
15 NAFI5 024-HACCP/21 CI Công ty cổ phần CBTS & XNK Phương Anh
Ấp Lung Sình, xã Định Thành, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
HACCP TCVN 5603:2008
(CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003)
Duy trì
16 NAFI5 027-HACCP/21 CIV Công ty cổ phần Thành Thiên Lộc
Tổ 3, đường Hùng Vương, khu phố 1, phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
HACCP TCVN 5603:2008
(CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003)
U.S FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123
Duy trì
17 NAFI5 027-QMS/21 10.84 QMS ISO 9001:2015 Duy trì
18 NAFI5 027-FSMS/21 CIV FSMS TCVN ISO
22000:2018
Duy trì
19 NAFI5 028-HACCP/15 CI Công ty TNHH Nhật Đức
234 quốc lộ 1A, ấp Cây Trâm, xã Định Bình, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
HACCP TCVN 5603:2008
(CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003)
Huỷ bỏ
(từ 05/8/2016)
20 NAFI5 028-FSMS/15 CI FSMS TCVN ISO
22000:2007
21 NAFI5 020-HACCP/21 CIV Công ty Cổ phần Muối Bạc Liêu
108 quốc lộ 1A, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
HACCP TCVN 5603:2008
(CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003)
Duy trì
22 NAFI5 020-FSMS/21 CIV FSMS TCVN ISO
22000:2018
Duy trì
23 NAFI5 020-PRO/21 10.84 PRO TCVN 3794:2015 Duy trì
24 NAFI5 029-HACCP/15 CI Công ty TNHH MTV CBTS Hoàng Long
Ấp Tân Cường, xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp
HACCP U.S. FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123 Hủy bỏ
hiệu lực

(từ 10/8/2017)
25 NAFI5 030-HACCP/22 DI Công ty TNHH Minh Phát Cà Mau
Khóm 12, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
HACCP CXC 1-1969, Rev.2020 Duy trì
26 NAFI5 031-HACCP/16 CI Công ty TNHH MTV Thủy sản Anh Huy
94, ấp Thạnh Điền, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
HACCP TCVN 5603:2008
(CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003)
Hủy bỏ
hiệu lực

(từ 12/3/2018)
27 NAFI5 031-PRO/16 10.20 PRO TCVN
5289:2006
28 NAFI5 036-HACCP/16 CI Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Ngọc Trí
Khóm 3, phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
HACCP TCVN 5603:2008
(CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003)
Hết hiệu lực
(từ  06/6/2019)
29 NAFI5 037-PRO/16 10.20 PRO TCVN
5289:2006
Hết hiệu lực
(từ  06/6/2019)
30 NAFI5 038-PRO/16 10.20 PRO TCVN
5836:1994
Hết hiệu lực
(từ  06/6/2019)
31 NAFI5 039-HACCP/22 CI Công ty CP CBTS Út Xi (DL 322 & DL 431)
Số 24, đường tỉnh 934, xã Tài Văn, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
HACCP U.S. FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123 Duy trì
32 NAFI5 047-PRO/16 10.20 Xí nghiệp CBTS Hoàng Phong - Công ty CP CBTS Út Xi
24, đường tỉnh 934, xã Tài Văn, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
PRO TCVN
5289:2006
Hết hiệu lực
(từ  30/8/2019)
33 NAFI5 048-PRO/16 10.20 PRO TCVN
5836:1994
Hết hiệu lực
(từ  30/8/2019)
34 NAFI5 045-PRO/16 10.20 Xí nghiệp CBTS Hoàng Phương - Công ty Cổ phần CBTS Út Xi
24, đường tỉnh 934, ấp Hà Bô, xã Tài Văn, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
PRO TCVN
5289:2006
Hết hiệu lực
(từ  30/8/2019)
35 NAFI5 046-PRO/16 10.20 PRO TCVN
5836:1994
Hết hiệu lực
(từ  30/8/2019)
36 NAFI5 001-FSMS/16 CI Công ty cổ phần chế biến thủy sản xuất nhập khẩu Âu Vững I
Số 99, quốc lộ 1A, ấp Xóm Mới, xã Tân Thạnh, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
FSMS TCVN ISO 22000 :2007 Hết hiệu lực
(từ  21/6/2019)
37 NAFI5 062-HACCP/17 CI Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản xuất nhập khẩu Âu Vững II
Lô A1, đường số 3, khu công nghiệp Láng Trâm, ấp Xóm Mới, xã Tân Thạnh, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
HACCP TCVN 5603:2008
(CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003)
Hết hiệu lực
(từ  25/12/2020)
38 NAFI5 041-FSMS/22 CI Công ty cổ phần chế biến và dịch vụ thuỷ sản Cà Mau - Nhà máy Chế biến đông lạnh Cảng cá Cà Mau
Số 4, đường Nguyễn Công Trứ, phường 8, tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau
FSMS TCVN ISO 22000 :2018 Duy trì
39 NAFI5 042-QMS/22 22.22 Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hưng Thịnh CM
Đường D1, khu Nam Bắc, ấp Bà Điều, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
QMS ISO 9001:2015 Duy trì
40 NAFI5 042-HACCP/22 I HACCP CXC 1-1969, Rev. 2020 Duy trì
41 NAFI5 004-QMS/16 10.20 Công ty TNHH CBTS & XNK Trang Khanh
Số 2/14, hẻm 1, tỉnh lộ 38, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
QMS ISO 9001:2015 Hết hiệu lực
(từ 25/9/2019)
42 NAFI5 004-FSMS/19 CI FSMS TCVN ISO 22000 :2007 Hết hiệu lực
(từ 23/9/2022)
43 NAFI5 004-PRO/16 10.20 PRO TCVN
5289:2006
Hết hiệu lực
(từ 25/9/2019)
44 NAFI5 025-PRO/18 10.20 Xí nghiệp đông lạnh An Phú - Công ty cổ phần Thủy sản Sóc Trăng
Lô N, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
PRO TCVN
5289:2006
Hết hiệu lực
(từ 26/6/2021)
45 NAFI5 026-PRO/18 10.20 PRO TCVN
5836:1994
Hết hiệu lực
(từ 26/6/2021)
46 NAFI5 104-HACCP/23 CI HACCP U.S. FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123 Duy trì
47 NAFI5 032-PRO/16 10.20 Công ty TNHH MTV Thực phẩm Đông lạnh Việt I-Mei
281A, quốc lộ 1A, ấp Nhàn Dân B, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
PRO TCVN
5289:2006
Hết hạn
48 NAFI5 033-PRO/16 10.20 PRO TCVN
5836:1994
Hết hạn
49 NAFI5 055-HACCP/17 CI HACCP TCVN 5603:2008
(CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003)
U.S FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123
Hủy bỏ
(từ  01/7/2019)
50 NAFI5 072-PRO/19 10.20 Công ty CP Thương mại Xuất nhập khẩu Thủy sản Thanh Đoàn
01A, đường Trương Phùng Xuân, khóm 7, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
PRO TCVN
5289:2006
Hết hiệu lực
(từ 08/10/2022)
51 NAFI5 073-PRO/19 10.20 PRO TCVN
5836:1994
Hết hiệu lực
(từ 08/10/2022)
52 NAFI5 040-PRO/19 10.20 Công ty CP Thuỷ sản Minh Hải - Xí nghiệp CBTS Xuất khẩu Trà Kha, Phân xưởng 1
Số 455, đường 23/8, Trà Kha, phường 8, tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
PRO TCVN
5836:1994
Hủy bỏ
(từ  21/5/2020)
53 NAFI5 049-PRO/19 10.20 PRO TCVN
5289:2006
54 NAFI5 043-PRO/18 10.20 Xí nghiệp đông lạnh Tân Long - Công ty Cổ phần Thuỷ sản Sóc Trăng
220, quốc lộ 1A, phường 7, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
PRO TCVN
5836:1994
Hết hiệu lực
(từ 26/6/2021)
55 NAFI5 044-PRO/18 10.20 PRO TCVN
5289:2006
Hết hiệu lực
(từ 26/6/2021)
56 NAFI5 103-HACCP/23 CI HACCP U.S. FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123 Duy trì
57 NAFI5 049-HACCP/16 DI Công ty Cổ phần Thuỷ sản Bích Khải
Ấp Trùm Thuật A, xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
HACCP TCVN 5603:2008
(CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003)
Hết hiệu lực
(từ  08/11/2019)
58 NAFI5 050-PRO/16 10.20 Công ty Cổ phần Thực phẩm Sao Ta (Fimex VN)
Km 2132, quốc lộ 1A, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
PRO TCVN
5289:2006
Hủy bỏ
hiệu lực

(từ 19/11/2020)
59 NAFI5 051-PRO/16 10.20 PRO TCVN
5836:1994
Hủy bỏ
hiệu lực

(từ 19/11/2020)
60 NAFI5 005-FSMS/22 CI Công ty Cổ phần Chế biến XNK Thuỷ sản Mekong Việt Nam
Số 63, ấp Tắc Thủ, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
FSMS ISO 22000 :2018 Duy trì
61 NAFI5 005-HACCP/22 CI HACCP CXC 1-1969, Rev. 2020 Duy trì
62 NAFI5 102-HACCP/23 CI Công ty TNHH Thực phẩm Nắng Đại Dương
33 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 7, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
HACCP CXC 1-1969, Rev. 2020 Hủy bỏ hiệu lực
(từ 23/6/2023)
63 NAFI5 053-HACCP/17 CI Công ty CP Nha Trang Seafoods - F89
97 quốc lộ 1A, khóm 1, phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
HACCP U.S. FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123 Hủy bỏ
(từ  19/6/2019)
64 NAFI5 057-HACCP/23 CIV Doanh nghiệp tư nhân Hồng Đức I
94 Trần Bình Trọng, khu phố 4, phường Dương Đông, Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020
U.S FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123
Duy trì
65 NAFI5 057-FSMS/23 CIV FSMS TCVN ISO 22000 :2018 Duy trì
66 NAFI5 058-FSMS/23 CII Doanh nghiệp tư nhân Hồ Quang Trí
196, tỉnh lộ 934, ấp Hà Bô, xã Tài Văn, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
FSMS TCVN ISO 22000 :2018 Duy trì
67 NAFI5 059-PRO/17 10.20 Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản Xuất khẩu Minh Hải (Minh Hai Jostoco)
Số 09, đường Cao Thắng, phường 8, tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau
PRO TCVN
5289:2006
Hủy bỏ
(từ  13/11/2019)
68 NAFI5 060-PRO/17 10.20 PRO TCVN
5836:1994
Hủy bỏ
(từ  13/11/2019)
69 NAFI5 019-QMS/23 10.20 Xí nghiệp Chế biến Thủy sản xuất khẩu Nam Long - Công ty Cổ phần Chế biến và Xuất nhập khẩu Thủy sản Cadovimex
Xã Trần Thới, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Việt Nam
QMS ISO 9001:2015 Duy trì
70 NAFI5 019-HACCP/23 CI HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
71 NAFI5 063-FSMS/23 CIV Công ty TNHH Hưng Thành
Tổ 4, khu phố 11, phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
FSMS TCVN ISO 22000 :2018 Duy trì
72 NAFI5 064-HACCP/21 CI Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Thủy sản Năm Căn
Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
HACCP TCVN 5603:2008
(CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003)
Duy trì
73 NAFI5 065-PRO/18 10.20 Công ty CP Thuỷ sản Minh Hải - Xí nghiệp CBTS Xuất khẩu Trà Kha, Phân xưởng III
Số 455, đường 23/8, Trà Kha, phường 8, tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
PRO TCVN
5836:1994
Hủy bỏ
(từ  21/5/2020)
74 NAFI5 066-PRO/18 10.20 PRO TCVN
5289:2006
75 NAFI5 054-HACCP/23 CI Công ty TNHH Hải Sản Thanh Long
138C, đường Chi Lăng, phường 12, tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020
U.S FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123
Duy trì
76 NAFI5 061-FSMS/23 CI Chi nhánh Công ty Cổ phần XNK Kiên Giang - Xí nghiệp Chế biến Cá Cơm Hòn Chông
Tổ 4, ấp Hòn Chông, xã Bình An, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
FSMS TCVN ISO 22000 :2018 Duy trì
77 NAFI5 068-FSMS/22.Ex CIV Công ty TNHH Sản xuất và Kinh doanh Nước mắm Thanh Quốc
Số 36, đường Phan Đình Phùng, khu phố 1, phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
FSMS TCVN ISO 22000:2018 Duy trì
78 NAFI5 068-HACCP/22.Ex CIV HACCP CXC 1-1969 Rev.2020
U.S FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123
Duy trì
79 NAFI5 069-FSMS/22 CI Xí nghiệp Chế biến Thủy sản Long Thạnh - Công ty CP Thủy sản Trường Phú
1/399, quốc lộ Nam Sông Hậu, ấp Vĩnh An, xã Vĩnh Trạch, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
FSMS TCVN ISO 22000:2018 Duy trì
80 NAFI5 070-HACCP/19 CI Công ty Cổ phần Thủy sản Minh Phú Hậu Giang
Khu công nghiệp Sông Hậu, giai đoạn 1, xã Đông Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
HACCP U.S FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123 Hết hiệu lực
(từ 04/3/2022)
81 NAFI5 070-FSMS/24 CI FSMS ISO 22000:2018 Duy trì
82 NAFI5 067-FSMS/21 CIV Công ty Cổ phần Thương mại Khải Hoàn
Số 289, đường 30/4, khu phố 1, phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
FSMS TCVN ISO 22000:2018 Duy trì
83 NAFI5 067-HACCP/22 CIV HACCP CXC 1-1969 Rev.2020
U.S FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123
Duy trì
84 NAFI5 071-HACCP/22 CII Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu - Chi nhánh Long An
Lô M7, đường số 6 (giai đoạn 3+4), khu công nghiệp Hải Sơn, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
85 NAFI5 071-FSMS/22 CII FSMS TCVN ISO 22000:2018 Duy trì
86 NAFI5 074-FSMS/20 CI Công ty TNHH XNK Thủy sản Tấn Khởi
Khóm 2, phường 1, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Việt Nam
FSMS ISO 22000:2018 Hủy bỏ
hiệu lực

(từ 08/12/2021)
87 NAFI5 075-HACCP/20 CI HACCP TCVN 5603:2008
(CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003)
88 NAFI5 076-FSMS/23 CI Công ty TNHH Thủy sản Thái Minh Long
Khóm 5, phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Việt Nam
FSMS ISO 22000:2018 Duy trì
89 NAFI5 077-HACCP/23 CIV Công ty TNHH Kinh Doanh Nước Mắm Huỳnh Khoa
Tổ 5, ấp Suối Đá, xã Dương Tơ, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
90 NAFI5 077-FSMS/23 CIV FSMS ISO 22000:2018 Duy trì
91 NAFI5 078-FSMS/20 CI Công ty TNHH Anh Khoa
335A, đường Lý Thường Kiệt, khóm 9, phường 6, tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau
FSMS ISO 22000:2018 Duy trì
92 NAFI5 078-HACCP/23 CI HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
93 NAFI5 079-HACCP/20 CI Công ty Cổ phần Thực phẩm Thái Hòa
Lô M đường D2, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
HACCP TCVN 5603:2008
CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003
U.S FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123
Hết hiệu lực
(từ 31/7/2023)
94 NAFI5 090-PRO/21 10.20 PRO TCVN
5289:2006
Hủy bỏ
hiệu lực

(từ 17/5/2023)
95 NAFI5 091-PRO/21 10.20 PRO TCVN
5836:1994
96 NAFI5 080-FSMS/23 10.91 Công ty TNHH Tân Gành Hào
Khu vực 4, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
FSMS ISO 22000:2018 Duy trì
97 NAFI5 081-HACCP/23 DI HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
98 NAFI5 082-FSMS/23 10.91 Công ty TNHH MTV Thủy sản Trường Phúc
Ấp Canh Điền, xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
FSMS ISO 22000:2018 Duy trì
99 NAFI5 082-HACCP/23 CI HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
100 NAFI5 083-QMS/20 10.20 Công ty TNHH MTV XNK Thủy sản Tân Thành - Chi nhánh Phú Tân
Khóm 2, thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
QMS ISO 9001:2015 Duy trì
101 NAFI5 084-HACCP/20 CI HACCP TCVN 5603:2008
CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003
Duy trì
102 NAFI5 085-HACCP/23 CI Công ty TNHH Quang Bình
Khóm 11, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020
U.S FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123
Duy trì
103 NAFI5 086-FSMS/23 CIV Công ty TNHH MTV Masan HG
Khu công nghiệp Sông Hậu, xã Đông phú, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
FSMS ISO 22000:2018 Duy trì
104 NAFI5 086-HACCP/23 CIV HACCP CXC 1-1969 Rev.2020
U.S FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123
Duy trì
105 NAFI5 087-HACCP/23 CIV Doanh nghiệp tư nhân Phú Hà
Tổ 2 đường 30/4, khu phố 1, phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020
U.S FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123
Duy trì
106 NAFI5 088-FSMS/21 CI Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Thủy sản Tùng Loan
Ấp Bình Hổ A, xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
FSMS ISO 22000:2018 Duy trì
107 NAFI5 088-HACCP/24 CI HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
108 NAFI5 089-HACCP/22 CI Công ty TNHH Thủy sản Blue Bay
999A, ấp Năm Đảm, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020
U.S FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123
Duy trì
109 NAFI5 090-HACCP/21 CI Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Mỹ Thuyền
Ấp Trùm Thuật A, xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020
U.S FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123
Duy trì
110 NAFI5 091-HACCP/22 CI Công ty TNHH MTV Ngọc Thái
Ấp Ngãi Hội 2, thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
HACCP TCVN 5603:2008
CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003
Duy trì
111 NAFI5 092-HACCP/22 CI Xí nghiệp Chế biến Thực phẩm Thái Tân - Công ty TNHH Kim Anh
176 quốc lộ 1, phường 7, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
HACCP TCVN 5603:2008
CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003
Duy trì
112 NAFI5 093-HACCP/22 CI Công ty TNHH Kim Anh
592 quốc lộ 1, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
HACCP TCVN 5603:2008
CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003
Duy trì
113 NAFI5 094-HACCP/22 CI Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản Xuất khẩu Tắc Vân
180A ấp Cây Trâm A, xã Định Bình, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
114 NAFI5 095-HACCP/22 CI Hộ Kinh doanh Ngọc Giàu
Ấp Tân Thành, xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
115 NAFI5 096-HACCP/22 CI Hợp tác xã Tài Thịnh Phát Farm
Ấp Lung Đước, xã Tam Giang, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
116 NAFI5 097-HACCP/22 CI Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Vĩnh Hòa Phát
Ấp 2, xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
117 NAFI5 098-HACCP/22 CI Hộ Kinh doanh Sơn Hà
Số 91, đường Lê Duẫn, khóm 9, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
118 NAFI5 099-FSMS/22 CI Chi nhánh Công ty Cổ phần Kinh doanh Chế biến Thủy sản và xuất nhập khẩu Quốc Việt - Xí nghiệp II
444 Bis đường Lý Thường Kiệt, phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
FSMS ISO 22000:2018 Duy trì
119 NAFI5 099-HACCP/22 CI HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
120 NAFI5 100-FSMS/22 CI Công ty TNHH MTV Thủy sản Giang Châu
Số 314, ấp Trung Cang, xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
FSMS ISO 22000:2018 Duy trì
121 NAFI5 101-FSMS/22 CI Công ty TNHH MTV Kinh doanh Chế biến Thủy sản xuất nhập khẩu Bạch Linh
Số 398, ấp Khúc Tréo A, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
FSMS ISO 22000:2018 Duy trì
122 NAFI5 101-HACCP/22 CI HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
123 NAFI5 105-HACCP/23 I Công ty TNHH MTV Bao bì Yến Long
29H/4 đường Trần Phú, khóm 2, phường 7, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
124 NAFI5 106-HACCP/23 CIV Công ty TNHH Sản xuất Nước mắm Anh Duyệt
Thửa đất số 60, tờ bản đồ số 1, tổ 1, ấp Suối Đá, xã Dương Tơ, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
125 NAFI5 107-HACCP/23 CI Công ty Cổ phần Tập đoàn Thủy sản Minh Phú
Khu công nghiệp phường 8, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020
U.S FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123
Duy trì
126 NAFI5 108-HACCP/23 DI Công ty TNHH Chế biến Bột cá PROMAX
Khóm 12, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
127 NAFI5 111-HACCP/23 CI Công ty TNHH Thủy sản Thảo Bình
Khóm 7, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020
U.S FDA HACCP rules in 21 CFR Part 123
Duy trì
128 NAFI5 112-HACCP/23 CI Công ty TNHH một thành viên Long Mạnh
Ấp 15, xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
129 NAFI5 113-HACCP/23 CIV Công ty cổ phần Vũ Võ Bạc Liêu
Ấp Canh Điền, xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
130 NAFI5 114-HACCP/23 CIV Cơ sở Ngọc Minh
Ấp 12, xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì
131 NAFI5 115-HACCP/23 CIV Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Yến Sào HI - NEST
Số 30/5 đường Trần Phú, khóm 5, phường 7, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
HACCP CXC 1-1969 Rev.2020 Duy trì


2 - CHỨNG NHẬN VIETGAP
 
STT Mã số
chứng nhận
Tên, địa chỉ khách hàng Sản phẩm
chứng nhận
Lĩnh vực chứng nhận Tiêu chuẩn Đình chỉ/
Huỷ bỏ/
Hết hiệu lực/
Duy trì
 1 VietGAP-TS-14-09-96-0001 Trại nuôi trồng thủy sản - Công ty TNHH KD CBTS xuất nhập khẩu Quốc Việt
Ấp Cây Trâm A, xã Định Bình, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Tôm sú, tôm thẻ chân trắng VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS  Hủy bỏ
(từ 31/7/2019)
2 VietGAP-TS-14-09-94-0001 Công ty TNHH Ngọc Thuận Hưng
Ấp Giồng Chát, xã Liêu Tú, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
Tôm thẻ chân trắng VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hết hiệu lực
(từ 17/8/2018)
3 VietGAP-TS-14-09-93-0002
VietGAP-TS-14-09-92-0002
VietGAP-TS-14-09-96-0003
VietGAP-TS-14-09-86-0002

Hợp tác xã sản xuất - thương mại Nhất Tâm
- Số 272, ấp Mùa Xuân, xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang.
- Khu vực Thới Hưng, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ.
- Ấp Tân Nghĩa, xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
- Ấp Phú Yên, xã Tân Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

- Ếch, cá rô, cá lóc, cá trê, cá thát lát, cá sặc rằn, lươn, cá tra.
- Cá lóc, cá thát lát, cá sặc rằn, cá tra, cá basa.
- Cá kèo, tôm sú, tôm thẻ chân trắng.
- Ếch, cá lóc, cá thát lát, lươn.
VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Duy trì
4 VietGAP-TS-14-09-94-0002

Chi nhánh Công ty Cổ phần Thuỷ sản Sóc Trăng - Nông Trại Xanh
Khu I: ấp Giồng Chất, xã Liêu Tú, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
Khu II: ấp Nam Chánh, xã Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
Tôm sú, Tôm thẻ chân trắng VietGAP thuỷ sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hết hiệu lực
(từ 19/9/2018)
5 VietGAP-TS-14-09-83-0001
Cty Cổ phần Thuỷ sản Ngọc Xuân
Ấp Phú Định, xã Phú Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
Cá Tra VietGAP thuỷ sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hủy bỏ
(từ 02/4/2018)
6 VietGAP-TS-14-09-83-0002 Cơ sở nuôi cá của Bà Phạm Thị Xuân Hợi
Ấp Hưng Nhơn, xã Châu Hưng, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
Cá Tra VietGAP thuỷ sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hết hiệu lực
(từ 21/02/2019)
7 VietGAP-TS-14-09-83-0003 Cơ sở nuôi cá của Bà Huỳnh Thị Tiếm
Ấp Long Khánh, xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
Cá Tra VietGAP thuỷ sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hủy bỏ
(từ 02/4/2018)
8 VietGAP-TS-14-09-83-0004 Cơ sở nuôi cá của Ông Lê Hoàng Đạt
Ấp Phú Tân, xã Phú Túc, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
Cá Tra VietGAP thuỷ sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hết hiệu lực
(từ 07/3/2019)
9 VietGAP-TS-14-09-83-0005 Cơ sở nuôi cá của Ông Lê Hoàng Đạt
Ấp Tân Phong, xã Thành Thới A, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
Cá Tra VietGAP thuỷ sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hết hiệu lực
(từ 07/3/2019)
10 VietGAP-TS-14-09-83-0006 Cơ sở nuôi cá của Ông Lê Văn Lược
Ấp Phú Đa, xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
Cá Tra VietGAP thuỷ sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hủy bỏ
(từ 02/4/2018)
11 VietGAP-TS-14-09-83-0007 Cơ sở nuôi cá của Ông Trần Văn Sơn
Ấp Hưng Nhơn, xã Châu Hưng, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
Cá Tra VietGAP thuỷ sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hết hiệu lực
(từ 05/6/2021)
12 VietGAP-TS-14-09-91-0001 Cơ sở nuôi tôm của Ông Đào Thọ Quí
Khu phố 5, phường Đông Hồ, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
Tôm thẻ chân trắng VietGAP thuỷ sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hủy bỏ
(từ 02/4/2018)
13 VietGAP-TS-14-09-91-0002 Cơ sở nuôi tôm của Bà Lê Thị Phượng
Ấp Tà Săng, xã Dương Hoà, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
Tôm thẻ chân trắng VietGAP thuỷ sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hủy bỏ
(từ 02/4/2018)
14 VietGAP-TS-14-09-91-0003 Cơ sở nuôi tôm của Ông Huỳnh Văn Hải
Khu phố 5, phường Đông Hồ, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
Tôm thẻ chân trắng VietGAP thuỷ sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hủy bỏ
(từ 02/4/2018)
15 VietGAP-TS-14-09-91-0004 Cơ sở nuôi tôm của Ông Phan Doãn Sơn
Khu phố 5, phường Đông Hồ, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
Tôm thẻ chân trắng VietGAP thuỷ sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hủy bỏ
(từ 02/4/2018)
16 VietGAP-TS-14-09-91-0005 Cơ sở nuôi tôm của Ông Nguyễn Thành Do
Ấp Ngã Tư, xã Dương Hoà, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
Tôm thẻ chân trắng VietGAP thuỷ sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hủy bỏ
(từ 02/4/2018)
17 VietGAP-TT-14-01-79-0001 Công ty TNHH MTV Sản xuất Thương mại Anh Nhân
Số 42/3E, ấp 4, xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh
Rau VietGAP Trồng trọt TCVN 11892-1:2017 Duy trì
18 VietGAP-TS-14-09-79-0001 Lươn VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Duy trì
19 VietGAP-TT-14-01-96-0001 Hợp tác xã Dịch vụ Nông nghiệp Lý Văn Lâm
Ấp Bà Điều, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Rau VietGAP Trồng trọt 379/QĐ-BNN-TT Hủy bỏ
(từ 03/02/2019)
20 VietGAP-TS-14-09-89-0001 Cơ sở nuôi cá của Ông Trương Chí Phước
Ấp Tây Thượng, xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
Cá Tra VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hết hiệu lực
(từ 12/12/2019)
21 VietGAP-TS-14-09-89-0002 Cơ sở nuôi cá của Ông Huỳnh Cao Đỉnh
Ấp Vĩnh Tây, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
Cá Tra VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hủy bỏ
(từ 02/4/2019)
22 VietGAP-TS-14-09-89-0003 Cơ sở nuôi cá của Ông Nguyễn Văn Bốn
Ấp Phú Mỹ, xã Phú Hội, huyện An Phú, tỉnh An Giang
Cá Tra VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hết hiệu lực
(từ 26/02/2020)
23 VietGAP-TS-14-09-89-0004 Cơ sở nuôi cá của Ông Hà Văn Thạnh
Ấp An Thạnh, thị trấn An Phú, huyện An Phú, tỉnh An Giang
Cá Tra VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hủy bỏ
(từ 29/3/2019)
24 VietGAP-TS-14-09-89-0005 Cơ sở nuôi cá của Ông Nguyễn Văn Thành
Ấp Trung Bình Tiến, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
Cá Tra VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hết hiệu lực
(từ 26/02/2020)
25 VietGAP-TS-14-09-89-0006 Cơ sở nuôi cá của Ông Nguyễn Văn An
Ấp Mỹ An, xã Mỹ Phú, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
Cá Tra VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hủy bỏ
(từ 02/4/2019)
26 VietGAP-TS-14-09-89-0007 Cơ sở nuôi cá của Ông Võ Văn Hiếu
Ấp An Thạnh, thị trấn An Phú, huyện An Phú, tỉnh An Giang
Cá Tra VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hủy bỏ
(từ 02/4/2019)
27 VietGAP-TS-14-09-89-0008 Cơ sở nuôi cá của Ông Trần Văn Lật
Ấp Mỹ Phước, xã Mỹ Phú, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
Cá Tra VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hủy bỏ
(từ 15/3/2019)
28 VietGAP-TS-14-09-89-0009 Cơ sở nuôi cá của Bà Dương Thị Bích Vân
Ấp Trung Bình Nhất, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
Cá Tra VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hủy bỏ
(từ 02/4/2019)
29 VietGAP-TS-14-09-94-0003 Trại nuôi thủy sản Tân Nam - Công ty Cổ phần Thực phẩm Sao Ta
Ấp Tân Nam, xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
Tôm thẻ chân trắng, tôm sú VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hết hiệu lực
(từ 08/7/2020)
30 VietGAP-TS-14-09-91-0006 Tổ hợp tác Tôm - Cua (THT số 3)
Ấp Ba Biển A, xã Nam Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
Cua biển VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hết hiệu lực
(từ 22/12/2021)
31 VietGAP-TS-14-09-91-0007 Hợp tác xã Thuận Phát
Ấp Rẫy Mới, xã Tây Yên A, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
Tôm sú VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS và 4835/QĐ-BNN-TCTS Hết hiệu lực
(từ 22/12/2021)
32 VietGAP-TS-14-09-91-0008 Tổ hợp tác nuôi sò huyến Ấp 7 Biển (THT số 1)
Ấp 7 Biển, xã Nam Thái A, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
Sò huyết VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hết hiệu lực
(từ 22/12/2021)
33 VietGAP-TS-14-09-91-0009 Hợp tác xã dịch vụ chuyên nuôi trồng thủy sản Ngọc Hòa
Ấp Ngọc Hòa, xã Đông Hưng A, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang
Cua biển VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hết hiệu lực
(từ 24/12/2021)
34 VietGAP-TS-14-09-91-0010 Tổ hợp tác Tôm - Cua - Sò (THT số 2)
Ấp Mười Biển, xã Thuận Hòa, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang
Sò huyết VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hết hiệu lực
(từ 27/12/2021)
35 VietGAP-TS-14-09-84-0001 Cơ sở nuôi tôm Quốc Lịnh
Ấp Long Điền, xã Long Toàn, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
Tôm thẻ chân trắng VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Duy trì
36 VietGAP-TS-14-09-84-0002 Cơ sở nuôi tôm Minh Quân
Khóm 30/4, phường 2, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
Tôm thẻ chân trắng VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Duy trì
37 VietGAP-TS-14-09-93-0003 Hợp tác xã Tôm lúa Tân Tiến
Ấp 6, xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
Tôm sú VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS và 4835/QĐ-BNN-TCTS Hết hiệu lực
(từ 10/11/2022)
38 VietGAP-TS-14-09-93-0004 Hợp tác xã nông nghiệp Khóm Thạnh Xuân
Ấp Thạnh Xuân, xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
Cá sặc rằn VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Hết hiệu lực
(từ 10/11/2022)
39 VietGAP-TS-14-09-84-0003 Cơ sở nuôi tôm Nguyễn Thị Thu Liễu
Ấp Cây Da, xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
Tôm thẻ chân trắng VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Duy trì
40 VietGAP-TS-14-09-84-0004 Cơ sở nuôi tôm Nguyễn Minh Vương
Ấp Nhà Mát, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
Tôm thẻ chân trắng VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Duy trì
41 VietGAP-TS-14-09-84-0005 Cơ sở nuôi tôm Mask Shrimp Farm
Khu công nghiệp Long Thạnh, khóm Long Thạnh, phường 1, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
Tôm thẻ chân trắng VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Duy trì
42 VietGAP-TS-14-09-84-0006 Cơ sở nuôi tôm Dương Hùng Giả
Ấp Cồn Ông, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
Tôm thẻ chân trắng VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Duy trì
43 VietGAP-TS-14-09-93-0005 Hợp tác xã nuôi lươn Thắng Lợi
Số 169/35, ấp Nhơn Ninh, xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
Lươn (nuôi thương phẩm) VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS & 4835/QĐ-BNN-TCTS Duy trì
44 VietGAP-TS-14-09-84-0007 Cơ sở nuôi tôm Ngô Hồng Lạc
Ấp Tân Thành, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
Tôm thẻ chân trắng VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Duy trì
45 VietGAP-TS-14-09-82-0001 Công ty TNHH MTV Tình Nghĩa
Ấp 3, xã Tân Phước, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang
Cá đối nục VietGAP thủy sản 3824/QĐ-BNN-TCTS Duy trì
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây