Hoá học

 
TT Tên chỉ tiêu



(1)
Nền mẫu phân tích


(2)
Phương pháp phân tích/tài liệu tham chiếu gốc

(3)
Kỹ thuật/ thiết bị phân tích

(4)
Giới hạn phân tích (LOD/LOQ)


(5)
Đã được công nhận ISO/IEC 17025
(6)
Đã được CQTQ chỉ định

(7)
Thời gian trả kết quả

(8)
1 Xác định hàm lượng NaCl Thịt và sản phẩm thủy sản AOAC 937.09 Chuẩn độ   X X 1
2 Xác định hàm lượng chất béo Thịt và sản phẩm thủy sản NMKL No 5.131-1989 Khối lượng   X X 2
3 Xác định hàm lượng tro, ẩm Thịt và sản phẩm thịt NMKL No.23.3rd.ed.1991 Khối lượng   X X 2
4 Xác định hàm lượng Nitrogen. Thịt và sản phẩm thủy sản NMKL No.6 Chưng cất   X X 1
5 Xác định hàm lượng Sulphite Thịt và sản phẩm thủy sản NMKL No.132-1989 Chưng cất 10 mg/kg X X 1
6 Xác định hàm lượng TVB-N Thủy sản và sản phẩm thủy sản EC/2074/2005 Chưng cất 5 mg/100g X X 1
7 Xác định hàm lượng Nitrogen amoniac. Thủy sản và sản phẩm thủy sản TCVN: 3706-1990 Chưng cất 0.2mgNH3/100mg X X 1
8 Xác định hàm lượng Phospho. Thủy sản và sản phẩm thủy sản NMKL No.57-1994 UV - VIS 0.12% P2O5 X X 1
9 Phương pháp phân tích nhanh tạp chất agar Tôm nguyên liệu và các sản phẩm của tôm 5.2CL5/ST3.12
TT 07/2018-BNNPTNT
Định tính 0.10%  X X 1
10 Định tính agar trong thịt Thịt động vật thủy sản (kể cả tươi và phối trộn) 5.2CL5/ST3.13
TT 07/2018-BNNPTNT
Định tính 0.20% X X 1
11 Phương pháp phân tích nhanh tạp chất:
- tinh bột, PVA
- Gelatin
Tôm nguyên liệu và các sản phẩm của tôm 5.2CL5/ST3.14
TT 07/2018-BNNPTNT
Định tính
0.03%
0.1%
X X 1
12 Phương pháp phân tích nhanh tạp chất CMC Tôm nguyên liệu và tôm thịt 5.2CL5/ST3.15
TT 07/2018-BNNPTNT
Định tính 0.20% X X 1
13 Định tính axít boric và muối borat. Thực phẩm TCVN 8895:2012   0.1% X X 1
14 Xác định tổng hàm lượng axit Thủy sản và sản phẩm thủy sản TCVN 3702:2009 Chuẩn độ   X  X 1
15 Xác định hàm lượng Ni tơ – axit amin Thủy sản và sản phẩm thủy sản TCVN 3708-90 Chưng cất    X  X 1
16 Cặn khô Bao bì nhựa QCVN 12-1 : 2011/BYT Khối lượng       1
17 Xác định hàm lượng KMnO4 Bao bì, dụng cụ nhựa QCVN 12-1 : 2011/BYT Chuẩn độ   X X 1
18 Định tính Hydrosunfua (H2S) Thuỷ sản TCVN 3699-90 Định tính       1
19 Xác định hàm lượng Chloramphenicol. Thủy sản và mật ong Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 04.1 ELISA 0.2 µg/kg X X 1
20 Xác định hàm lượng Nitrofuran (AOZ). Thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 04.2 ELISA 0.2 µg/kg X X 2
21 Xác định hàm lượng Nitrofuran (AMOZ). Thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 04.2 ELISA 0.2 µg/kg X X 2
22 Xác định hàm lượng Ciprofloxacin, Enrofloxacin Thủy sản Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 04.4 ELISA 1 µg/kg X X 1
23 Xác định hàm lượng Malachite green, leucomalachite green, Crystal violet, leucocrystal violet. Thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 05.1 HPLC/PDA 1 µg/kg X X 2
24 Xác định nhóm Quinolones:
- Oxolinic acid
- Flumequine
- Ciprofloxacine
- Enrofloxacine
- Sarafloxacine
- Difloxacine
- Danofloxacine
Thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 05.2 HPLC 5 µg/kg X X 2
25 Xác định nhóm Tetracyclines
- Oxytetracycline
- Tetracycline
- Chlotetracycline
- Doxycycline
Thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 05.3 HPLC 10 µg/kg X X 2
26 Xác định nhóm Sulfonamides
-Sulfacetamide
-Sulfadiazine
-Sulfathiazole
-Sulfapyridine
-Sulfamerazine
-Sulfamethazine
-S.methoxypyridazine
-S.chloropyridazine
-Sulfamethoxazole
-Sulfadoxine
-Sulfadimethoxine
-Sulfachinoxaline
Thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 05.6 HPLC/PDA 10 µg/kg X X 2
27 Xác định Aflatoxin
- G1
- B1
- G2
- B2
Ngũ cốc Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST5.15 HPLC-FLD  
0.3 µg/kg
0.3 µg/kg
0.3 µg/kg
0.3 µg/kg
X X 2
28 Xác định Aflatoxin
- G1
- B1
- G2
- B2
Thức ăn chăn nuôi 05.2CL5/ST 05.10 HPLC/FLD  
0.6 µg/kg
0.3 µg/kg
0.5 µg/kg
0.2 µg/kg
X   2
29 Trimethoprim Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST5.11 HPLC-PDA 15 µg/kg X X 2
30 Praziquantel Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST5.12 HPLC-PDA 30 µg/kg X X 2
31 Nalidixic acid Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST5.13 HPLC-FLD 10 µg/kg X  X 2
32 Histamin Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST5.14 HPLC-FLD 10 mg/kg X X 2
33 Sulfanilamide Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST5.16 HPLC-PDA 20 µg/kg X X 2
34 Chloramphenicol Thủy sản và sản phẩm thủy sản, nước nuôi trồng thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.1 LC/MS/MS 0.1 µg/kg X X 1
35 Florfenicol Thủy sản và sản phẩm thủy sản, nước nuôi trồng thủy sản 05.2CL5/ST 06.1 LC/MS/MS 0.1 µg/kg X X 1
36 Nhóm Nitrofurans
- AOZ
- AMOZ
- AHD
- SEM
Thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.2 LC/MS/MS  
0.2 µg/kg
0.2 µg/kg
0.3 µg/kg
0.3 µg/kg
X X 2
37 Nhóm Nitrofurans
- AOZ
- AMOZ
- AHD
- SEM
Nước nuôi trồng thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.2 LC/MS/MS
0.3 µg/kg
0.3 µg/kg
0.3 µg/kg
0.3 µg/kg
X X 2
38 Melamine
- Thức ăn chăn nuôi
- Sữa
Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.3 LC/MS/MS 100 µg/kg

50 µg/kg
 X   2
39 Melamine Thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.3 LC/MS/MS 50 µg/kg X X 2
40 Xác định nhóm beta-Agonist
- Clenbuterol
- Salbutamol
- Ractopamin
Thịt thủy sản Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 06.4 LC/MS/MS  
0.2 µg/kg
0.2 µg/kg
0.2 µg/kg
X X 2
41 Xác định nhóm beta-Agonist
- Clenbuterol
- Salbutamol
- Ractopamin
Thức ăn chăn nuôi Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 06.4 LC/MS/MS  
5 µg/kg
5 µg/kg
5 µg/kg
X   2
42 Xác định nhóm beta-Agonist
- Clenbuterol
- Salbutamol
- Ractopamin
Nước tiểu Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 06.4 LC/MS/MS  
0.5 µg/kg
0.5 µg/kg
0.5 µg/kg
X   2
43 Xác định
- Malachite green
- Leuco Malachite green
- Crystal violet
- Leuco Crystal violet
- Basic green
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 06.5 LC/MS/MS
0.5 µg/kg
0.5 µg/kg
0.5 µg/kg
0.5 µg/kg
0.2 µg/kg
X X 2
44 Xác định nhóm Quinolones
-Oxolinic acid
-Flumequine
-Enrofloxacine
-Sarafloxacine
-Difloxacine
-Ofloxacine
-Norfloxacine
-Ciprofloxacine
-Danofloxacine
Thủy sản và sản phẩm thuỷ sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST6.6 LC/MS/MS 0.5 µg/kg X X 2
45 Xác định nhóm  Nitroimidazoles
-DMZ
-DMZ-OH
-IPZ
-IPZ-OH
-MNZ
-MNZ-OH
-RNZ
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST6.7 LC/MS/MS 1.0 µg/kg X X 2
46 Imidacloprid Nông sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST6.8 LC/MS/MS 5 µg/kg X X 1
47 Aldicarb Nông sản Phương pháp thử nội bộ
05.2CL5/ST6.9
LC/MS/MS 5 µg/kg X X 1
48 Clephalexin Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST6.10 LC/MS/MS 25 µg/kg  X  X 1
49 Spiramycin Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST6.12 LC/MS/MS 30 µg/kg X X 2
50 Xác định
-Ampicillin
-Cloxacillin
-Penicillin G
-Amoxcillin
-Cefazoline
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST6.13 LC/MS/MS 10 µg/kg  X X 2
51 Xác định
-Ractopamin
-Ritodrin
-Isoxsuprine
Thịt lợn Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST6.14 LC/MS/MS 1 µg/kg     2
52 Diethylstibestrol Thịt Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST6.15 LC/MS/MS 0.5 µg/kg     2
53 Methomyl Nông sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST6.16 LC/MS/MS 25 µg/kg X  X 2
54 Methidathion Nông sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST6.17 LC/MS/MS 25 µg/kg X  X 2
55 Xác định nhóm Tetracyclines
-Oxytetracycline
-Tetracycline
-Chlotetracycline
-Doxycycline
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST6.18 LC/MS/MS 5 µg/kg  X X 2
56 Xác định hàm lượng Auramine O bằng sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC-MS/MS)
Động vật và sản phẩm có nguồn gốc động vật (gia cầm); rau quả
05.2 CL5/ST.6.19
(LC-MS/MS)
LC/MS/MS
1 µg/kg
X X 2
57 Xác định hàm lượng Auramine O bằng sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC-MS/MS) Thức ăn chăn nuôi
05.2 CL5/ST.6.19
(LC-MS/MS)
LC/MS/MS 1 µg/kg X   2
58 Erythromycin Thủy sản và sản phẩm thủy sản 05.2CL5/ST 6.20 LC/MS/MS 5 µg/kg X X 2
59 Nitrovin Thuỷ sản và sản phẩm thủy sản 05.2CL5/ST 6.21 LC/MS/MS 1 µg/kg X X 2
60 Xác định  hàm lượngTrifluralin Thủy sản 05.2CL5/ST 07.1 GC/MS 0.5 µg/kg X X 2
61 Xác định  hàm lượngTrifluralin Thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST7.13 GC/MS/MS 0.5 µg/kg X X 2
62 Xác định  hàm lượngTrifluralin Thức ăn chăn nuôi Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST7.13 GC/MS/MS 0.5 µg/kg X   2
63 Xác định dư lượng thuốc trừ sâu gốc Clo
-HCB
-Lindane
-Heptachlor
-Endrin
-Aldrin
-Dieldrin
-Cis chlordane
-Tran chlordane
-DDT
-DDE
-Chlorpyrifos
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 07.2 GC/ECD  
10 µg/kg
2 µg/kg
10 µg/kg
3 µg/kg
12 µg/kg
12 µg/kg
3 µg/kg
3 µg/kg
20 µg/kg
40 µg/kg
2 µg/kg
X X 3
64 Xác định trichlofon - dichlorvos Sản phẩm có nguồn gốc từ động vật 5.2CL5/ST7.3
AOAC 2007.01
GC/MS 10 µg/kg X X 3
65 Xác định Ethoxyquin Thủy sản và sản phẩm thủy sản 5.2CL5/ST7.4
AOAC 2007.01
GC/MS 1.0 µg/kg X X 2
66 Xác định Ethoxyquin thức ăn chăn nuôi 5.2CL5/ST7.5
AOAC 2007.01
GC/MS 1.0 µg/kg X   2
67 Xác định hàm lượng Ethoxyquin Thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST7.3 GC/MS/MS 1.0 µg/kg X X 2
68 Xác định hàm lượng Ethoxyquin Thức ăn chăn nuôi Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST7.3 GC/MS/MS 1.0 µg/kg X   2
69 Xác định nhóm thuốc BVTV gốc Chlor hữu cơ
-Alpha HCH
-Beta HCH
-Gama HCH
-Heptachlor-exoepoxide
-Heptachlor
-Hexachlorobenzene (HCB)
-Alpha Endosulfan
-Beta Endosulfan
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST7.6 GC/ECD
10 µg/kg
10 µg/kg
10 µg/kg
10 µg/kg
10 µg/kg
10 µg/kg
10 µg/kg
10 µg/kg
10 µg/kg
X X 3
70 Xác định nhóm thuốc BVTV
-Alpha HCH
-Beta HCH
-Gama HCH
-Heptachlor-exoepoxide
-Heptachlor
-Hexachlorobenzene (HCB)
-Alpha Endosulfan
-Beta Endosulfan
Nông sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST7.7 GC/ECD
10 µg/kg
10 µg/kg
10 µg/kg
10 µg/kg
10 µg/kg
10 µg/kg
10 µg/kg
10 µg/kg
X X 3
71 Xác định dư lượng thuốc BVTV
-Chlorpyrifos-methyl
-Methacrifos
-Fenitrothion
-Forate
-Fenthoate
-Fenchlorfos
Nông sản 5.2CL5/ST7.8
AOAC 2007.01, 2007
GC/MS 5.0 µg/kg     3
72 Xác định dư lượng thuốc BVTV
-Diazinon
-Chlorpyrifos
-Malathion
Nông sản 5.2CL5/ST7.9
AOAC 2007.01, 2007
 
 
GC/MS
 
 
5.0 µg/kg
10 µg/kg
10 µg/kg
X  X 2
73
Xác định nhóm TBVTV
-Bifenthrin
-trans-permethrin
-cis-permethrin
Nông sản 5.2CL5/ST7.10
AOAC 2007.01, 2007
 
GC/MS
 
 
2 µg/kg
4 µg/kg
4 µg/kg
    2
74 Xác định Indoxacarb Thủy sản 5.2CL5/ST7.11
AOAC 2007.01, 2007
GC/MS 30 µg/kg     2
75 Xác định đa dư lượng thuốc BVTV:
(Aldrin; alpha-Endosulfan; alpha-HCH; Aziphos-metyl; beta-Endosulfan; beta-HCH; Bifenthrin; Chlorpyrifos; Chlorpyrifos-metyl; cis-Chlordan; cis-Permethrin; Cyfluthrin; Cypermethrin; DDE; Deltamethrin; Diazinon; Dichloran; Dichlorvos; Dieldrin; Dimethoate; Edifenphos; Endrin; Ethoprophos; Fenchlorphos; Fenitrothion; Fenpropathrin; Fenvalerate; Heptachlor; Heptachlor-exo-epoxide; Hexachlorobenzen; Iprobenphos; L-Cyhalothrin; Lindan (γ-HCH); Malathion; Methacrifos; o.p'-DDT; p,p'-DDT; Parathion; Parathion-metyl; Phenthoat)
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, rau quả 5.2CL5/ST 7.12 GSMSMS 2 µg/kg X X 2
76 Xác định các kim loại (Pb, Hg, Cd, As, Cu, Se, Ni, Cr, Ba, Mn,…) Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST8.1 ICP-MS 5 µg/kg X X 2
77 Xác định hàm lượng nguyên tố: Na Nước sinh hoạt, nước uống Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST8.2 ICP-MS 5 mg/l X X 2
78 Xác định hàm lượng nguyên tố: Al, Fe, Zn, Mn Nước sinh hoạt, nước uống Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST8.2 ICP-MS 1 µg/l X X 2
79 Xác định hàm lượng nguyên tố: Pb, Hg, Cd, As, Cu, Se, Cr, Ni, Ba Nước sinh hoạt, nước uống Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST8.2 ICP-MS 0.1 µg/l X X 2
80 Xác định các kim loại Pb, Cd, As, Ba Bao bì nhựa Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST8.3 ICP-MS 5 µg/l X  X 2
81 Xác định độ cứng tổng của nước- phương pháp chuẩn độ EDTA. Nước sinh hoạt, nước ăn uống TCVN 6224:1996 Chuẩn độ 0.05 mmol/l X X 1
82 Xác định hàm lượng Nitrat Nước sinh hoạt 5.2CL5/ST03.44 UV - VIS       1
83 Xác định phospho bằng phương pháp trắc phổ dùng amonimolidat Nước sinh hoạt, nước uống TCVN 6202:1996 UV - VIS 0.005 mg P/l     1
84 Xác định hàm lượng Nitrit Nước sinh hoạt, nước ăn uống 5.2CL5/ST03.25 UV - VIS 0.02 mg/l X  X 1
85 Xác định chỉ số pecmanganat. Nước sinh hoạt, nước ăn uống TCVN 6186-1996 Chuẩn độ   X  X 1
86 Xác định hàm lượng Sắt (Fe) Nước sinh hoạt, nước ăn uống TCVN 6177:1996 UV - VIS 0.01 mg/l X X 1
87 Xác định độ nồng độ ion H+ Nước sinh hoạt, nước uống AOAC 11.1.03 1997 / TCVN 2605:78 pH kế 2-12 X X 1
88 Xác định hàm lượng độ dẫn điện Nước sinh hoạt, nước uống (Máy CO.150) Máy đo độ dẫn điện 0.1 ms X X 1
89 Xác định hàm lượng Ammoni Nước sinh hoạt, nước uống TCVN 5988 : 1995 Chưng cất 0.2 mg/l X  X 1
90 Xác định hàm lượng Ammoni Nước thải TCVN 5988 : 1995 Chưng cất 0.2 mg/l     1
91 Xác định hàm lượng Clorua bằng chuẩn độ bạc nitrate với chỉ thị cromat Nước sinh hoạt, nước ăn uống TCVN 6194-1996 Chuẩn độ 5 mg/l X  X 1
92 Xác định hàm lượng Sulphate (SO4-2) Nước sinh hoạt, nước uống TCVN 6200-1996 Khối lượng 10 mg/l X X 1
93 Xác định hàm lượng Canxi, Magiê bằng phương pháp chuẩn độ EDTA Nước sinh hoạt, nước ăn uống TCVN 6224:1996 Chuẩn độ 0.05 mmol/l X  X 1
94 Xác định hàm lượng Canxi, Magiê bằng phương pháp chuẩn độ EDTA Nước bề mặt, nước uống, ngầm TCVN 6224:1996 Chuẩn độ 0.05 mmol/l     1
95 Xác định độ màu Nước sinh hoạt, nước uống TCVN 6185 : 1996 Cảm quan       1
96 Xác định độ đục Nước sinh hoạt, nước uống TCVN 6184 : 1996 Cảm quan       1
97 Xác định Mùi Nước sinh hoạt, nước uống TCVN 6184 : 1996 Cảm quan       1
98 Xác định Vị Nước sinh hoạt, nước uống TCVN 6184 : 1996 Cảm quan       1
99 Xác định clo dư và clo tổng số Nước TCVN 6225-2-2012 chuẩn độ 0.03 mg/l     2
100 Xác định hàm lượng nitơ trong nước Nước sinh hoạt TCVN 6638 - 2000 Chưng cất 3 mg/l X X 1
101 Xác định hàm lượng nitơ trong nước Nước thải TCVN 6638 - 2000 Chưng cất 3 mg/l     1
102 Polyphosphate
- Monophosphate
- Di-polyphosphate
- Tri-polyphosphate
- Tri-metaphosphate
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST9.1 Sắc ký ion (IC) 200 mg/kg
(0.02%)
 X X 3
103 Citric acid/muối Citrate Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST9.1 Sắc ký ion (IC) 200 mg/kg
(0.02%)
 X  X 3
104 Anion:
- Clorua
- Florua
- Nitrate
- Nitric
- Phosphate
- Sunphate
Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước bề mặt Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST9.2  Sắc ký ion (IC)

0.1 mg/l
0.1 mg/l
0.1 mg/l
0.1 mg/l
0.1 mg/l
0.1 mg/l
X X 3
105 Anion:
- Clorua
- Florua
- Nitrate
- Nitric
- Phosphate
- Sunphate
Nước thải Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST9.2 Sắc ký ion (IC)
0.1 mg/l
0.1 mg/l
0.1 mg/l
0.1 mg/l
0.1 mg/l
0.1 mg/l
    3
106
Cation:
- Amonium (NH+4)
- Liti (Li)
- Canxi (Ca)
- Magiê (Mg)
- Sodium (Na)
- Potassium (K)
Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước bề mặt Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST9.2  Sắc ký ion (IC)
 
0.2 mg/l
0.1 mg/l
0.5 mg/l
0.5 mg/l
0.5 mg/l
0.5 mg/l
 X  X 3
107
Cation:
- Amonium (NH+4)
- Liti (Li)
- Canxi (Ca)
- Magiê (Mg)
- Sodium (Na)
- Potassium (K)
Nước thải Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST9.2 Sắc ký ion (IC)
0.2 mg/l
0.1 mg/l
0.5 mg/l
0.5 mg/l
0.5 mg/l
0.5 mg/l
    3
 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây