TT | Tên chỉ tiêu (1) |
Nền mẫu phân tích (2) |
Phương pháp phân tích/tài liệu tham chiếu gốc (3) |
Kỹ thuật/ thiết bị phân tích (4) |
Giới hạn phân tích (LOD/LOQ) (5) |
Đã được công nhận ISO/IEC 17025 (6) |
Đã được CQTQ chỉ định (7) |
Thời gian trả kết quả (8) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xác định hàm lượng NaCl | Thịt và sản phẩm thủy sản | AOAC 937.09 | Chuẩn độ | X | X | 1 | |
2 | Xác định hàm lượng chất béo | Thịt và sản phẩm thủy sản | NMKL No 5.131-1989 | Khối lượng | X | X | 2 | |
3 | Xác định hàm lượng tro, ẩm | Thịt và sản phẩm thịt | NMKL No.23.3rd.ed.1991 | Khối lượng | X | X | 2 | |
4 | Xác định hàm lượng Nitrogen. | Thịt và sản phẩm thủy sản | NMKL No.6 | Chưng cất | X | X | 1 | |
5 | Xác định hàm lượng Sulphite | Thịt và sản phẩm thủy sản | NMKL No.132-1989 | Chưng cất | 10 mg/kg | X | X | 1 |
6 | Xác định hàm lượng TVB-N | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | EC/2074/2005 | Chưng cất | 5 mg/100g | X | X | 1 |
7 | Xác định hàm lượng Nitrogen amoniac. | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | TCVN: 3706-1990 | Chưng cất | 0.2mgNH3/100mg | X | X | 1 |
8 | Xác định hàm lượng Phospho. | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | NMKL No.57-1994 | UV - VIS | 0.12% P2O5 | X | X | 1 |
9 | Phương pháp phân tích nhanh tạp chất agar | Tôm nguyên liệu và các sản phẩm của tôm | 5.2CL5/ST3.12 TT 07/2018-BNNPTNT |
Định tính | 0.10% | X | X | 1 |
10 | Định tính agar trong thịt | Thịt động vật thủy sản (kể cả tươi và phối trộn) | 5.2CL5/ST3.13 TT 07/2018-BNNPTNT |
Định tính | 0.20% | X | X | 1 |
11 | Phương pháp phân tích nhanh tạp chất: - tinh bột, PVA - Gelatin |
Tôm nguyên liệu và các sản phẩm của tôm | 5.2CL5/ST3.14 TT 07/2018-BNNPTNT |
Định tính | 0.03% 0.1% |
X | X | 1 |
12 | Phương pháp phân tích nhanh tạp chất CMC | Tôm nguyên liệu và tôm thịt | 5.2CL5/ST3.15 TT 07/2018-BNNPTNT |
Định tính | 0.20% | X | X | 1 |
13 | Định tính axít boric và muối borat. | Thực phẩm | TCVN 8895:2012 | 0.1% | X | X | 1 | |
14 | Xác định tổng hàm lượng axit | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | TCVN 3702:2009 | Chuẩn độ | X | X | 1 | |
15 | Xác định hàm lượng Ni tơ – axit amin | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | TCVN 3708-90 | Chưng cất | X | X | 1 | |
16 | Cặn khô | Bao bì nhựa | QCVN 12-1 : 2011/BYT | Khối lượng | 1 | |||
17 | Xác định hàm lượng KMnO4 | Bao bì, dụng cụ nhựa | QCVN 12-1 : 2011/BYT | Chuẩn độ | X | X | 1 | |
18 | Định tính Hydrosunfua (H2S) | Thuỷ sản | TCVN 3699-90 | Định tính | 1 | |||
19 | Xác định hàm lượng Chloramphenicol. | Thủy sản và mật ong | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 04.1 | ELISA | 0.2 µg/kg | X | X | 1 |
20 | Xác định hàm lượng Nitrofuran (AOZ). | Thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 04.2 | ELISA | 0.2 µg/kg | X | X | 2 |
21 | Xác định hàm lượng Nitrofuran (AMOZ). | Thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 04.2 | ELISA | 0.2 µg/kg | X | X | 2 |
22 | Xác định hàm lượng Ciprofloxacin, Enrofloxacin | Thủy sản | Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 04.4 | ELISA | 1 µg/kg | X | X | 1 |
23 | Xác định hàm lượng Malachite green, leucomalachite green, Crystal violet, leucocrystal violet. | Thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 05.1 | HPLC/PDA | 1 µg/kg | X | X | 2 |
24 | Xác định nhóm Quinolones: - Oxolinic acid - Flumequine - Ciprofloxacine - Enrofloxacine - Sarafloxacine - Difloxacine - Danofloxacine |
Thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 05.2 | HPLC | 5 µg/kg | X | X | 2 |
25 | Xác định nhóm Tetracyclines - Oxytetracycline - Tetracycline - Chlotetracycline - Doxycycline |
Thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 05.3 | HPLC | 10 µg/kg | X | X | 2 |
26 | Xác định nhóm Sulfonamides -Sulfacetamide -Sulfadiazine -Sulfathiazole -Sulfapyridine -Sulfamerazine -Sulfamethazine -S.methoxypyridazine -S.chloropyridazine -Sulfamethoxazole -Sulfadoxine -Sulfadimethoxine -Sulfachinoxaline |
Thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 05.6 | HPLC/PDA | 10 µg/kg | X | X | 2 |
27 | Xác định Aflatoxin - G1 - B1 - G2 - B2 |
Ngũ cốc | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST5.15 | HPLC-FLD | 0.3 µg/kg 0.3 µg/kg 0.3 µg/kg 0.3 µg/kg |
X | X | 2 |
28 | Xác định Aflatoxin - G1 - B1 - G2 - B2 |
Thức ăn chăn nuôi | 05.2CL5/ST 05.10 | HPLC/FLD | 0.6 µg/kg 0.3 µg/kg 0.5 µg/kg 0.2 µg/kg |
X | 2 | |
29 | Trimethoprim | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST5.11 | HPLC-PDA | 15 µg/kg | X | X | 2 |
30 | Praziquantel | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST5.12 | HPLC-PDA | 30 µg/kg | X | X | 2 |
31 | Nalidixic acid | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST5.13 | HPLC-FLD | 10 µg/kg | X | X | 2 |
32 | Histamin | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST5.14 | HPLC-FLD | 10 mg/kg | X | X | 2 |
33 | Sulfanilamide | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST5.16 | HPLC-PDA | 20 µg/kg | X | X | 2 |
34 | Chloramphenicol | Thủy sản và sản phẩm thủy sản, nước nuôi trồng thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.1 | LC/MS/MS | 0.1 µg/kg | X | X | 1 |
35 | Florfenicol | Thủy sản và sản phẩm thủy sản, nước nuôi trồng thủy sản | 05.2CL5/ST 06.1 | LC/MS/MS | 0.1 µg/kg | X | X | 1 |
36 | Nhóm Nitrofurans - AOZ - AMOZ - AHD - SEM |
Thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.2 | LC/MS/MS | 0.2 µg/kg 0.2 µg/kg 0.3 µg/kg 0.3 µg/kg |
X | X | 2 |
37 | Nhóm Nitrofurans - AOZ - AMOZ - AHD - SEM |
Nước nuôi trồng thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.2 | LC/MS/MS | 0.3 µg/kg 0.3 µg/kg 0.3 µg/kg 0.3 µg/kg |
X | X | 2 |
38 | Melamine |
- Thức ăn chăn nuôi
- Sữa
|
Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.3 | LC/MS/MS | 100 µg/kg 50 µg/kg |
X | 2 | |
39 | Melamine | Thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.3 | LC/MS/MS | 50 µg/kg | X | X | 2 |
40 | Xác định nhóm beta-Agonist - Clenbuterol - Salbutamol - Ractopamin |
Thịt thủy sản | Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 06.4 | LC/MS/MS | 0.2 µg/kg 0.2 µg/kg 0.2 µg/kg |
X | X | 2 |
41 | Xác định nhóm beta-Agonist - Clenbuterol - Salbutamol - Ractopamin |
Thức ăn chăn nuôi | Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 06.4 | LC/MS/MS | 5 µg/kg 5 µg/kg 5 µg/kg |
X | 2 | |
42 | Xác định nhóm beta-Agonist - Clenbuterol - Salbutamol - Ractopamin |
Nước tiểu | Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 06.4 | LC/MS/MS | 0.5 µg/kg 0.5 µg/kg 0.5 µg/kg |
X | 2 | |
43 | Xác định - Malachite green - Leuco Malachite green - Crystal violet - Leuco Crystal violet - Basic green |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 06.5 | LC/MS/MS | 0.5 µg/kg 0.5 µg/kg 0.5 µg/kg 0.5 µg/kg 0.2 µg/kg |
X | X | 2 |
44 | Xác định nhóm Quinolones -Oxolinic acid -Flumequine -Enrofloxacine -Sarafloxacine -Difloxacine -Ofloxacine -Norfloxacine -Ciprofloxacine -Danofloxacine |
Thủy sản và sản phẩm thuỷ sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST6.6 | LC/MS/MS | 0.5 µg/kg | X | X | 2 |
45 | Xác định nhóm Nitroimidazoles -DMZ -DMZ-OH -IPZ -IPZ-OH -MNZ -MNZ-OH -RNZ |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST6.7 | LC/MS/MS | 1.0 µg/kg | X | X | 2 |
46 | Imidacloprid | Nông sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST6.8 | LC/MS/MS | 5 µg/kg | X | X | 1 |
47 | Aldicarb | Nông sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST6.9 |
LC/MS/MS | 5 µg/kg | X | X | 1 |
48 | Clephalexin | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST6.10 | LC/MS/MS | 25 µg/kg | X | X | 1 |
49 | Spiramycin | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST6.12 | LC/MS/MS | 30 µg/kg | X | X | 2 |
50 | Xác định -Ampicillin -Cloxacillin -Penicillin G -Amoxcillin -Cefazoline |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST6.13 | LC/MS/MS | 10 µg/kg | X | X | 2 |
51 | Xác định -Ractopamin -Ritodrin -Isoxsuprine |
Thịt lợn | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST6.14 | LC/MS/MS | 1 µg/kg | 2 | ||
52 | Diethylstibestrol | Thịt | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST6.15 | LC/MS/MS | 0.5 µg/kg | 2 | ||
53 | Methomyl | Nông sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST6.16 | LC/MS/MS | 25 µg/kg | X | X | 2 |
54 | Methidathion | Nông sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST6.17 | LC/MS/MS | 25 µg/kg | X | X | 2 |
55 | Xác định nhóm Tetracyclines -Oxytetracycline -Tetracycline -Chlotetracycline -Doxycycline |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST6.18 | LC/MS/MS | 5 µg/kg | X | X | 2 |
56 | Xác định hàm lượng Auramine O bằng sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC-MS/MS) |
Động vật và sản phẩm có nguồn gốc động vật (gia cầm); rau quả
|
05.2 CL5/ST.6.19
(LC-MS/MS)
|
LC/MS/MS |
1 µg/kg
|
X | X | 2 |
57 | Xác định hàm lượng Auramine O bằng sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC-MS/MS) | Thức ăn chăn nuôi |
05.2 CL5/ST.6.19
(LC-MS/MS)
|
LC/MS/MS | 1 µg/kg | X | 2 | |
58 | Erythromycin | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | 05.2CL5/ST 6.20 | LC/MS/MS | 5 µg/kg | X | X | 2 |
59 | Nitrovin | Thuỷ sản và sản phẩm thủy sản | 05.2CL5/ST 6.21 | LC/MS/MS | 1 µg/kg | X | X | 2 |
60 | Xác định hàm lượngTrifluralin | Thủy sản | 05.2CL5/ST 07.1 | GC/MS | 0.5 µg/kg | X | X | 2 |
61 | Xác định hàm lượngTrifluralin | Thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST7.13 | GC/MS/MS | 0.5 µg/kg | X | X | 2 |
62 | Xác định hàm lượngTrifluralin | Thức ăn chăn nuôi | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST7.13 | GC/MS/MS | 0.5 µg/kg | X | 2 | |
63 | Xác định dư lượng thuốc trừ sâu gốc Clo -HCB -Lindane -Heptachlor -Endrin -Aldrin -Dieldrin -Cis chlordane -Tran chlordane -DDT -DDE -Chlorpyrifos |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 07.2 | GC/ECD | 10 µg/kg 2 µg/kg 10 µg/kg 3 µg/kg 12 µg/kg 12 µg/kg 3 µg/kg 3 µg/kg 20 µg/kg 40 µg/kg 2 µg/kg |
X | X | 3 |
64 | Xác định trichlofon - dichlorvos | Sản phẩm có nguồn gốc từ động vật | 5.2CL5/ST7.3 AOAC 2007.01 |
GC/MS | 10 µg/kg | X | X | 3 |
65 | Xác định Ethoxyquin | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | 5.2CL5/ST7.4 AOAC 2007.01 |
GC/MS | 1.0 µg/kg | X | X | 2 |
66 | Xác định Ethoxyquin | thức ăn chăn nuôi | 5.2CL5/ST7.5 AOAC 2007.01 |
GC/MS | 1.0 µg/kg | X | 2 | |
67 | Xác định hàm lượng Ethoxyquin | Thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST7.3 | GC/MS/MS | 1.0 µg/kg | X | X | 2 |
68 | Xác định hàm lượng Ethoxyquin | Thức ăn chăn nuôi | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST7.3 | GC/MS/MS | 1.0 µg/kg | X | 2 | |
69 | Xác định nhóm thuốc BVTV gốc Chlor hữu cơ -Alpha HCH -Beta HCH -Gama HCH -Heptachlor-exoepoxide -Heptachlor -Hexachlorobenzene (HCB) -Alpha Endosulfan -Beta Endosulfan |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST7.6 | GC/ECD | 10 µg/kg 10 µg/kg 10 µg/kg 10 µg/kg 10 µg/kg 10 µg/kg 10 µg/kg 10 µg/kg 10 µg/kg |
X | X | 3 |
70 | Xác định nhóm thuốc BVTV -Alpha HCH -Beta HCH -Gama HCH -Heptachlor-exoepoxide -Heptachlor -Hexachlorobenzene (HCB) -Alpha Endosulfan -Beta Endosulfan |
Nông sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST7.7 | GC/ECD | 10 µg/kg 10 µg/kg 10 µg/kg 10 µg/kg 10 µg/kg 10 µg/kg 10 µg/kg 10 µg/kg |
X | X | 3 |
71 | Xác định dư lượng thuốc BVTV -Chlorpyrifos-methyl -Methacrifos -Fenitrothion -Forate -Fenthoate -Fenchlorfos |
Nông sản | 5.2CL5/ST7.8 AOAC 2007.01, 2007 |
GC/MS | 5.0 µg/kg | 3 | ||
72 | Xác định dư lượng thuốc BVTV -Diazinon -Chlorpyrifos -Malathion |
Nông sản | 5.2CL5/ST7.9 AOAC 2007.01, 2007 |
GC/MS |
5.0 µg/kg 10 µg/kg 10 µg/kg |
X | X | 2 |
73 |
Xác định nhóm TBVTV
-Bifenthrin
-trans-permethrin -cis-permethrin |
Nông sản | 5.2CL5/ST7.10 AOAC 2007.01, 2007 |
GC/MS |
2 µg/kg 4 µg/kg 4 µg/kg |
2 | ||
74 | Xác định Indoxacarb | Thủy sản | 5.2CL5/ST7.11 AOAC 2007.01, 2007 |
GC/MS | 30 µg/kg | 2 | ||
75 | Xác định đa dư lượng thuốc BVTV: (Aldrin; alpha-Endosulfan; alpha-HCH; Aziphos-metyl; beta-Endosulfan; beta-HCH; Bifenthrin; Chlorpyrifos; Chlorpyrifos-metyl; cis-Chlordan; cis-Permethrin; Cyfluthrin; Cypermethrin; DDE; Deltamethrin; Diazinon; Dichloran; Dichlorvos; Dieldrin; Dimethoate; Edifenphos; Endrin; Ethoprophos; Fenchlorphos; Fenitrothion; Fenpropathrin; Fenvalerate; Heptachlor; Heptachlor-exo-epoxide; Hexachlorobenzen; Iprobenphos; L-Cyhalothrin; Lindan (γ-HCH); Malathion; Methacrifos; o.p'-DDT; p,p'-DDT; Parathion; Parathion-metyl; Phenthoat) |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, rau quả | 5.2CL5/ST 7.12 | GSMSMS | 2 µg/kg | X | X | 2 |
76 | Xác định các kim loại (Pb, Hg, Cd, As, Cu, Se, Ni, Cr, Ba, Mn,…) | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST8.1 | ICP-MS | 5 µg/kg | X | X | 2 |
77 | Xác định hàm lượng nguyên tố: Na | Nước sinh hoạt, nước uống | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST8.2 | ICP-MS | 5 mg/l | X | X | 2 |
78 | Xác định hàm lượng nguyên tố: Al, Fe, Zn, Mn | Nước sinh hoạt, nước uống | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST8.2 | ICP-MS | 1 µg/l | X | X | 2 |
79 | Xác định hàm lượng nguyên tố: Pb, Hg, Cd, As, Cu, Se, Cr, Ni, Ba | Nước sinh hoạt, nước uống | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST8.2 | ICP-MS | 0.1 µg/l | X | X | 2 |
80 | Xác định các kim loại Pb, Cd, As, Ba | Bao bì nhựa | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST8.3 | ICP-MS | 5 µg/l | X | X | 2 |
81 | Xác định độ cứng tổng của nước- phương pháp chuẩn độ EDTA. | Nước sinh hoạt, nước ăn uống | TCVN 6224:1996 | Chuẩn độ | 0.05 mmol/l | X | X | 1 |
82 | Xác định hàm lượng Nitrat | Nước sinh hoạt | 5.2CL5/ST03.44 | UV - VIS | 1 | |||
83 | Xác định phospho bằng phương pháp trắc phổ dùng amonimolidat | Nước sinh hoạt, nước uống | TCVN 6202:1996 | UV - VIS | 0.005 mg P/l | 1 | ||
84 | Xác định hàm lượng Nitrit | Nước sinh hoạt, nước ăn uống | 5.2CL5/ST03.25 | UV - VIS | 0.02 mg/l | X | X | 1 |
85 | Xác định chỉ số pecmanganat. | Nước sinh hoạt, nước ăn uống | TCVN 6186-1996 | Chuẩn độ | X | X | 1 | |
86 | Xác định hàm lượng Sắt (Fe) | Nước sinh hoạt, nước ăn uống | TCVN 6177:1996 | UV - VIS | 0.01 mg/l | X | X | 1 |
87 | Xác định độ nồng độ ion H+ | Nước sinh hoạt, nước uống | AOAC 11.1.03 1997 / TCVN 2605:78 | pH kế | 2-12 | X | X | 1 |
88 | Xác định hàm lượng độ dẫn điện | Nước sinh hoạt, nước uống | (Máy CO.150) | Máy đo độ dẫn điện | 0.1 ms | X | X | 1 |
89 | Xác định hàm lượng Ammoni | Nước sinh hoạt, nước uống | TCVN 5988 : 1995 | Chưng cất | 0.2 mg/l | X | X | 1 |
90 | Xác định hàm lượng Ammoni | Nước thải | TCVN 5988 : 1995 | Chưng cất | 0.2 mg/l | 1 | ||
91 | Xác định hàm lượng Clorua bằng chuẩn độ bạc nitrate với chỉ thị cromat | Nước sinh hoạt, nước ăn uống | TCVN 6194-1996 | Chuẩn độ | 5 mg/l | X | X | 1 |
92 | Xác định hàm lượng Sulphate (SO4-2) | Nước sinh hoạt, nước uống | TCVN 6200-1996 | Khối lượng | 10 mg/l | X | X | 1 |
93 | Xác định hàm lượng Canxi, Magiê bằng phương pháp chuẩn độ EDTA | Nước sinh hoạt, nước ăn uống | TCVN 6224:1996 | Chuẩn độ | 0.05 mmol/l | X | X | 1 |
94 | Xác định hàm lượng Canxi, Magiê bằng phương pháp chuẩn độ EDTA | Nước bề mặt, nước uống, ngầm | TCVN 6224:1996 | Chuẩn độ | 0.05 mmol/l | 1 | ||
95 | Xác định độ màu | Nước sinh hoạt, nước uống | TCVN 6185 : 1996 | Cảm quan | 1 | |||
96 | Xác định độ đục | Nước sinh hoạt, nước uống | TCVN 6184 : 1996 | Cảm quan | 1 | |||
97 | Xác định Mùi | Nước sinh hoạt, nước uống | TCVN 6184 : 1996 | Cảm quan | 1 | |||
98 | Xác định Vị | Nước sinh hoạt, nước uống | TCVN 6184 : 1996 | Cảm quan | 1 | |||
99 | Xác định clo dư và clo tổng số | Nước | TCVN 6225-2-2012 | chuẩn độ | 0.03 mg/l | 2 | ||
100 | Xác định hàm lượng nitơ trong nước | Nước sinh hoạt | TCVN 6638 - 2000 | Chưng cất | 3 mg/l | X | X | 1 |
101 | Xác định hàm lượng nitơ trong nước | Nước thải | TCVN 6638 - 2000 | Chưng cất | 3 mg/l | 1 | ||
102 | Polyphosphate - Monophosphate - Di-polyphosphate - Tri-polyphosphate - Tri-metaphosphate |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST9.1 | Sắc ký ion (IC) | 200 mg/kg (0.02%) |
X | X | 3 |
103 | Citric acid/muối Citrate | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST9.1 | Sắc ký ion (IC) | 200 mg/kg (0.02%) |
X | X | 3 |
104 | Anion: - Clorua - Florua - Nitrate - Nitric - Phosphate - Sunphate |
Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước bề mặt | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST9.2 | Sắc ký ion (IC) |
0.1 mg/l 0.1 mg/l 0.1 mg/l 0.1 mg/l 0.1 mg/l 0.1 mg/l |
X | X | 3 |
105 | Anion: - Clorua - Florua - Nitrate - Nitric - Phosphate - Sunphate |
Nước thải | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST9.2 | Sắc ký ion (IC) | 0.1 mg/l 0.1 mg/l 0.1 mg/l 0.1 mg/l 0.1 mg/l 0.1 mg/l |
3 | ||
106 |
Cation:
- Amonium (NH+4)
- Liti (Li) - Canxi (Ca) - Magiê (Mg) - Sodium (Na) - Potassium (K) |
Nước sinh hoạt, nước ăn uống, nước bề mặt | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST9.2 | Sắc ký ion (IC) |
0.2 mg/l
0.1 mg/l 0.5 mg/l 0.5 mg/l 0.5 mg/l 0.5 mg/l |
X | X | 3 |
107 |
Cation:
- Amonium (NH+4)
- Liti (Li) - Canxi (Ca) - Magiê (Mg) - Sodium (Na) - Potassium (K) |
Nước thải | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST9.2 | Sắc ký ion (IC) | 0.2 mg/l 0.1 mg/l 0.5 mg/l 0.5 mg/l 0.5 mg/l 0.5 mg/l |
3 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn