Hoá học

 
TT Tên chỉ tiêu



(1)
Nền mẫu phân tích


(2)
Phương pháp phân tích/tài liệu tham chiếu gốc

(3)
Kỹ thuật/ thiết bị phân tích

(4)
Giới hạn phân tích (LOD/LOQ)


(5)
Đã được công nhận ISO/IEC 17025
(6)
Đã được CQTQ chỉ định

(7)
Thời gian trả kết quả
(ngày)
(8)
1 Xác định hàm lượng NaCl Thịt và sản phẩm thủy sản Ref: AOAC 937.09 Chuẩn độ  - X X 1-3
2 Xác định hàm lượng chất béo Thịt và sản phẩm thủy sản NMKL No 5.131-1989 Khối lượng  - X X 2-4
3 Xác định hàm lượng tro, ẩm Thịt và sản phẩm thủy sản Ref: NMKL No.173.2nd.ed.12005 Khối lượng - X X 2-3
4 Xác định hàm lượng Nitrogen Thịt và sản phẩm thủy sản NMKL No.6-2003 Chưng cất  - X X 3-5
5 Xác định hàm lượng Sulphite Thịt và sản phẩm thủy sản NMKL No.132-1989 Chưng cất 10 mg/kg X X 2-4
6 Xác định hàm lượng TVB-N Thủy sản và sản phẩm thủy sản EC/2074/2005 Chưng cất 5 mg/100g X X 3-5
7 Xác định hàm lượng Nitrogen amoniac Thủy sản và sản phẩm thủy sản Ref: TCVN: 3706-1990 Chưng cất 0.2mgNH3/100mg X X 3-5
8 Xác định hàm lượng Phospho. Thủy sản và sản phẩm thủy sản NMKL No.57-1994 UV - VIS 0.12% P2O5 X X 3-5
9 Phương pháp phân tích nhanh tạp chất agar Tôm nguyên liệu và các sản phẩm của tôm TT 07/2018-BNNPTNT Định tính 0.10%  X X 1
10 Định tính agar trong thịt Thịt động vật thủy sản (kể cả tươi và phối trộn) TT 07/2018-BNNPTNT Định tính 0.20% X X 1
11 Phương pháp phân tích nhanh tạp chất:
- Tinh bột, PVA
- Gelatin
Tôm nguyên liệu và các sản phẩm của tôm TT 07/2018-BNNPTNT Định tính
0.03%
0.1%
X X 1
12 Phương pháp phân tích nhanh tạp chất CMC Tôm nguyên liệu và tôm thịt TT 07/2018-BNNPTNT Định tính 0.20% X X 1
13 Định tính axít boric và muối borat Thực phẩm TCVN 8895:2012 - 0.1% X X 1
14 Xác định tổng hàm lượng axit Thủy sản và sản phẩm thủy sản TCVN 3702:2009 Chuẩn độ - X  X 2-4
15 Xác định hàm lượng Ni tơ – axit amin Thủy sản và sản phẩm thủy sản Ref: TCVN 3708-90 Chuẩn độ -  X  X 2-4
16 Cặn khô Bao bì, dụng cụ nhựa tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm QCVN 12-1 : 2011/BYT Khối lượng - - - 2-4
17 Xác định hàm lượng KMnO4 sử dụng Bao bì, dụng cụ nhựa QCVN 12-1 : 2011/BYT Chuẩn độ - X X 2-4
18 Định tính Hydrosunfua (H2S) Thuỷ sản TCVN 3699-90 Định tính - - - 1
19 Xác định hàm lượng Chloramphenicol Thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 04.1 ELISA 0.1 µg/kg X X 2-3
20 Xác định hàm lượng Nitrofuran (AOZ) Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 04.2 ELISA 0.2 µg/kg X X 2-3
21 Xác định hàm lượng Nitrofuran (AMOZ) Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 04.2 ELISA 0.2 µg/kg X X 2-3
22 Xác định hàm lượng Ciprofloxacin, Enrofloxacin Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 04.4 ELISA 1 µg/kg X X 2-3
23 Xác định hàm lượng Malachite green, leucomalachite green, Crystal violet, leucocrystal violet Thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 05.1 HPLC/PDA 1 µg/kg X X 3-5
24 Xác định nhóm Quinolones:
- Oxolinic acid
- Flumequine
- Ciprofloxacine
- Enrofloxacine
- Sarafloxacine
- Difloxacine
- Danofloxacine
Thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 05.2 HPLC
LOD (Enrofloxacine, Ciprofloxacine) 3 µg/kg; LOD (khác) 5 µg/kg.
LOQ (Enrofloxacine, Ciprofloxacine) 9 µg/kg; LOQ (Khác) 15 µg/kg
X X 3-5
25 Xác định nhóm Tetracyclines
- Oxytetracycline
- Tetracycline
- Chlotetracycline
- Doxycycline
Thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 05.3 HPLC
LOD (chất) 10 µg/kg.
LOQ (chất) 30 µg/kg
X X 3-5
26 Xác định nhóm Sulfonamides
-Sulfacetamide
-Sulfadiazine
-Sulfathiazole
-Sulfapyridine
-Sulfamerazine
-Sulfamethazine
-S.methoxypyridazine
-S.chloropyridazine
-Sulfamethoxazole
-Sulfadoxine
-Sulfadimethoxine
-Sulfachinoxaline
Thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 05.6 HPLC/PDA
LOD (chất) 10 µg/kg.
LOQ (chất) 30 µg/kg
X X 3-5
27 Xác định Aflatoxin
- G1
- B1
- G2
- B2
Ngũ cốc Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST5.15 HPLC-FLD  
LOD (chất) 0.3 µg/kg.
LOQ (chất) 0.9 µg/kg
X X 3-5
28 Xác định Aflatoxin
- G1
- B1
- G2
- B2
Thức ăn chăn nuôi 05.2CL5/ST 05.10 HPLC/FLD  
0.6 µg/kg
0.3 µg/kg
0.5 µg/kg
0.2 µg/kg
X - 3-5
29 Trimethoprim Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 05.11 HPLC-PDA LOD 15 µg/kg.
LOQ 45 µg/kg
X X 3-5
30 Praziquantel Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 05.12 HPLC-PDA LOD 30 µg/kg.
LOQ 60 µg/kg
X X 3-5
31 Nalidixic acid Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 05.13 HPLC-FLD LOD 10 µg/kg.
LOQ 30 µg/kg
X  X 3-5
32 Histamin Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 05.14 HPLC-FLD LOD 10 µg/kg.
LOQ 30 µg/kg
X X 3-5
33 Sulfanilamide Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 05.16 HPLC-PDA LOD 20 µg/kg.
LOQ 60 µg/kg
X X 3-5
34 Chloramphenicol Thủy sản và sản phẩm thủy sản, nước nuôi trồng thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.1 LC/MS/MS LOD 0.1 µg/kg.
LOQ 0.2 µg/kg
(LOQ (Cua) 0.15 µg/kg)
X X 3-5
35 Florfenicol Thủy sản và sản phẩm thủy sản, nước nuôi trồng thủy sản 05.2CL5/ST 06.1 LC/MS/MS LOD 0.1 µg/kg.
LOQ 0.2 µg/kg
(LOQ (Cua) 0.15 µg/kg)
X X 3-5
36 Nhóm Nitrofurans
- AOZ
- AMOZ
- AHD
- SEM
Thủy sản, nước nuôi trồng thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.2 LC/MS/MS  
Thủy sản: LOD (AOZ, AMOZ) 0.2 µg/kg; LOD (AHD, SEM) 0.3 µg/kg;
LOQ (chất) 0.5 µg/kg.
Nước: LOD (chất) 0.3 µg/L; LOQ (chất) 0.5 µg/L
X X 3-5
37 Melamine
Thức ăn chăn nuôi
Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.3 LC/MS/MS LOD 500 µg/kg.
LOQ 750 µg/kg
 X - 3-5
38 Melamine Thủy sản, sữa Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.3 LC/MS/MS LOD 100 µg/kg.
LOQ 150 µg/kg
X X 3-5
39 Xác định nhóm beta-Agonist
- Clenbuterol
- Salbutamol
- Ractopamin
Thịt, thủy sản Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 06.4 LC/MS/MS  
LOD 0.2 µg/kg.
LOQ 0.6 µg/kg
X X 3-5
40 Xác định nhóm beta-Agonist
- Clenbuterol
- Salbutamol
- Ractopamin
Nước tiểu, thức ăn chăn nuôi Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 06.4 LC/MS/MS  
Thức ăn chăn nuôi LOD (chất) 5 µg/kg;
LOQ (chất) 15 µg/kg.
Nước tiểu LOD (chất) 0.5 µg/kg;
LOQ (chất) 1.5 µg/kg
X - 3-5
41 Xác định
- Malachite green
- Leuco Malachite green
- Crystal violet
- Leuco Crystal violet
- Basic green
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 06.5 LC/MS/MS
LOD (Malachite, Leuco malachite green, Crystal violet) 0.05 µg/kg; LOD (Basic green, Leuco crystal violet) 0.1 µg/kg.
LOQ (Malachite, Leuco malachite green, Crystal violet) 0.1 µg/kg; LOQ (Basic green, Leuco crystal violet) 0.2 µg/kg
X X 3-5
42 Xác định nhóm Quinolones
- Oxolinic acid
- Flumequine
- Enrofloxacine
- Sarafloxacine
- Difloxacine
- Ofloxacine
- Norfloxacine
- Ciprofloxacine
- Danofloxacine
Thủy sản và sản phẩm thuỷ sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 06.6 LC/MS/MS
Norfoxacine 1.5 µg/kg; Các chất còn lại Norfoxacine 0.5 µg/kg
X X 3-5
43 Xác định nhóm  Nitroimidazoles
- DMZ
- DMZ-OH/HMMNI
- IPZ
- IPZ-OH
- MNZ
- MNZ-OH
- RNZ
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 06.7 LC/MS/MS 1.0 µg/kg X X 3-5
44 Imidacloprid Nông sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.8 LC/MS/MS 5 µg/kg X X 1
45 Aldicarb Nông sản Phương pháp thử nội bộ
05.2CL5/ST 06.9
LC/MS/MS 5 µg/kg X X 1
46 Clephalexin Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.10 LC/MS/MS 25 µg/kg  X  X 1
47 Spiramycin Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 06.12 LC/MS/MS 30 µg/kg X X 3-5
48 Xác định
- Ampicillin
- Cloxacillin
- Penicillin G
- Amoxcillin
- Cefazoline
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 06.13 LC/MS/MS
LOD (chất) 10 µg/kg.
LOQ (chất) 30 µg/kg
 X X 3-5
49 Xác định
- Ractopamin
- Ritodrin
- Isoxsuprine
Thịt lợn Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 06.14 LC/MS/MS
1 µg/kg
 - - 3-5
50 Diethylstibestrol Thịt Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 06.15 LC/MS/MS 0.5 µg/kg - - 3-5
51 Methomyl Nông sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 06.16 LC/MS/MS 25 µg/kg X  X 3-5
52 Methidathion Nông sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 06.17 LC/MS/MS 25 µg/kg X  X 3-5
53 Xác định nhóm Tetracyclines
- Oxytetracycline
- Tetracycline
- Chlotetracycline
- Doxycycline
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 06.18 LC/MS/MS
5 µg/kg
 X X 3-5
54 Xác định hàm lượng Auramine O bằng sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC-MS/MS)
Thịt; rau quả
05.2 CL5/ST 06.19
(LC-MS/MS)
LC/MS/MS
LOD 1 µg/kg.
LOQ 3 µg/kg
X X 3-5
55 Xác định hàm lượng Auramine O bằng sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC-MS/MS) Thức ăn chăn nuôi
05.2 CL5/ST 06.19
(LC-MS/MS)
LC/MS/MS LOD 1 µg/kg.
LOQ 3 µg/kg
X - 3-5
56 Erythromycin Thủy sản và sản phẩm thủy sản 05.2CL5/ST 06.20 LC/MS/MS LOD 5 µg/kg.
LOQ 15 µg/kg
X X 3-5
57 Nitrovin Thuỷ sản và sản phẩm thủy sản 05.2CL5/ST 06.21 LC/MS/MS LOD 1 µg/kg.
LOQ 3 µg/kg
X X 3-5
58 Xác định hàm lượng Trifluralin Thủy sản 05.2CL5/ST 07.1 GC/MS LOD 0.5 µg/kg.
LOQ 1.5 µg/kg
X X 3-5
59 Xác định trichlofon Sản phẩm có nguồn gốc động vật 05.2CL5/ST 07.3
(Ref: AOAC 2007.01)
GC/MS LOD 10 µg/kg.
LOQ 30 µg/kg
X X 3-5
60 Xác định Ethoxyquin Thủy sản và sản phẩm thủy sản 05.2CL5/ST 07.4
(Ref: AOAC 2007.01)
GC/MS LOD 1 µg/kg.
LOQ 3 µg/kg
X X 3-5
61 Xác định Ethoxyquin thức ăn chăn nuôi 05.2CL5/ST 07.5
(Ref: AOAC 2007.01)
GC/MS LOD 10 µg/kg.
LOQ 30 µg/kg
X - 3-5
62 Xác định dư lượng thuốc BVTV
- Diazinon
- Chlorpyrifos
- Malathion
Nông sản 05.2CL5/ST 07.9
(AOAC 2007.01, 2007)
GC/MS
LOD (Diazinon) 5 µg/kg; LOD (khác) 10 µg/kg.
LOQ (Diazinon) 15 µg/kg; LOQ (khác) 30 µg/kg
X X 3-5
63 Xác định đa dư lượng thuốc BVTV
- Aldrin
- Aziphos-methyl
- Bifenthrin; Chlorpyrifos
- Chlorpyrifos-methyl
- Cis-Chlordan
- Cis-Permrthrin
- Cyfluthrin
- Cypermethrin
- DDE
- Deltamethrin
- Diazinon

- Dichloran
- Dichlorvos
- Dieldrin
- Dimethoate
- Edifenphos
- Endrin
- Ethrophos
- Fenchlorphos
- Fenitrothion
- Fenpropathrin
- Fenvalerate
- Heptachlor
- Heptachlor-exo-epoxide
- Hexachlorobenzen (HCB)
- Iprobenphos
- L-Cyhalothrin
- Malathion
- Methacrifos
- o.p'-DDT
- p.p'-DDT
- Parathion
- Parathion-methyl
- Phenthoat
- Phorate
- Phosmet
- Profenophos
- Trans-Chlordan
- Trans-Permethrin
- Triazophos
- Trichlorfon
- Trifluralin
- Alpha-Endosulfan
- Alpha-HCH (Lindan)
- Beta-Endosulfan
- Beta-HCH (Lindan)
- Gama-HCH (Lindan)
- Indoxacarb
Thủy sản và sản phẩm thủy sản 05.2CL5/ST 07.12 GC/MS/MS
2 µg/kg
X X 3-5
64 Xác định các kim loại (Pb, Hg, Cd, As, Cu, Se, Ni, Cr, Ba, Mn,…) Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.1 ICP-MS LOD 5 µg/kg.
LOQ 15 µg/kg
X X 3-5
65 Xác định hàm lượng nguyên tố: Natri (Na) Nước sạch Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.2 ICP-MS LOD 5 µg/L.
LOQ 15 µg/L
X X 3-5
66 Xác định hàm lượng nguyên tố: Nhôm (Al), Sắt (Fe), Kẽm (Zn), Mangan (Mn) Nước sạch Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.2 ICP-MS LOD 1 µg/L.
LOQ 3 µg/L
X X 3-5
67 Xác định hàm lượng nguyên tố: Pb, Hg, Cd, As, Cu, Se, Cr, Ni, Ba, Sb Nước sạch Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.2 ICP-MS LOD 0.1 µg/L.
LOQ 0.3 µg/L
X X 3-5
68 Xác định các kim loại Pb, Cd, As, Ba Bao bì nhựa Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.3 ICP-MS LOD 5 µg/L.
LOQ 15 µg/L
X  X 3-5
69 Xác định độ cứng tổng của nước- phương pháp chuẩn độ EDTA Nước sạch TCVN 6224:1996 Chuẩn độ 0.05 mmol/L X X 1
70 Xác định hàm lượng Nitrit Nước sạch 05.2CL5/ST 03.25 UV - VIS  0.02 mg/L  X X 2-3
71 Xác định chỉ số pecmanganat Nước sạch TCVN 6186-1996 Chuẩn độ   X  X 2-3
72 Xác định hàm lượng Sắt (Fe) Nước sạch TCVN 6177:1996 UV - VIS 0.01 mg/L X X 2-3
73 Xác định pH Nước sạch 05.2CL5/ST 03.29 pH kế 2-12 X X 1
74 Xác định hàm lượng độ dẫn điện Nước sạch 05.2CL5/ST 03.23 Máy đo độ dẫn điện 0.001 µS/cm X X 1
75 Xác định hàm lượng Ammoni Nước sạch TCVN 5988 : 1995 Chưng cất LOD 0.2 mg/L.
LOQ 0.6 mg/L
X  X 2-3
76 Xác định hàm lượng Ammoni Nước thải TCVN 5988 : 1995 Chưng cất LOD 0.2 mg/L.
LOQ 0.6 mg/L
- - 2-3
77 Xác định hàm lượng Clorua bằng chuẩn độ bạc nitrate với chỉ thị cromat Nước sạch TCVN 6194-1996 Chuẩn độ 5 mg/L X  X 2-3
78 Xác định hàm lượng Sulphate (SO4-2) Nước sạch TCVN 6200-1996 Khối lượng 10 mg/L X X 2-3
79 Xác định hàm lượng Canxi, Magiê bằng phương pháp chuẩn độ EDTA Nước sạch TCVN 6224:1996 Chuẩn độ 0.05 mmol/L X  X 2-3
80 Xác định độ màu Nước sạch 05.2 CL5/ST 03.39 Máy đo 10-500 PCU  - - 1
81 Xác định độ đục Nước sạch 05.2 CL5/ST 03.38 Máy đo 0.1-2000 NTU   -  - 1
82 Xác định Mùi Nước sinh hoạt, nước uống SMEWW 2150B:2017 Cảm quan    -  - 1
83 Xác định Vị Nước sinh hoạt, nước uống SMEWW 2160B:2017 Cảm quan    -  - 1
84 Xác định clo dư và clo tổng số Nước sạch TCVN 6225-2-2012 chuẩn độ 0.03 mg/L  - - 2-3
85 Xác định hàm lượng nitơ trong nước Nước sạch TCVN 6638 - 2000 Chưng cất 3 mg/L X X 2-3
86 Xác định hàm lượng nitơ trong nước Nước thải TCVN 6638 - 2000 Chưng cất 3 mg/l - - 1
87 Polyphosphate
- Monophosphate
- Di-polyphosphate
- Tri-polyphosphate
- Tri-metaphosphate
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.4 Sắc ký ion (IC)
LOD (chất) 200 mg/kg
(0.02%).
LOQ (chất) 600 mg/kg
(0.06%)
 X X 3-5
88 Citric acid/muối Citrate Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.4 Sắc ký ion (IC) LOD (chất) 200 mg/kg
(0.02%).
LOQ (chất) 600 mg/kg
(0.06%)
 X  X 3-5
89 Anion:
- Clorua
- Florua
- Nitrate
- Nitric
- Phosphate
- Sunphate
Nước sạch, nước bề mặt Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.5  Sắc ký ion (IC)

LOD (ion) 0.1 mg/L.
LOQ (ion) 0.3 mg/L
X X 3-5
90 Anion:
- Clorua
- Florua
- Nitrate
- Nitric
- Phosphate
- Sunphate
Nước thải Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.5 Sắc ký ion (IC)
LOD (ion) 0.1 mg/L.
LOQ (ion) 0.3 mg/L
- - 3-5
91
Cation:
- Amonium (NH+4)
- Liti (Li)
- Canxi (Ca)
- Magiê (Mg)
- Sodium (Na)
- Potassium (K)
Nước sạch, nước bề mặt Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.6  Sắc ký ion (IC)
 
LOD (ion) 0.2 mg/L.
LOQ (ion) 0.6 mg/L
X X 3-5
92
Cation:
- Amonium (NH+4)
- Liti (Li)
- Canxi (Ca)
- Magiê (Mg)
- Sodium (Na)
- Potassium (K)
Nước thải Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.6 Sắc ký ion (IC)
LOD (ion) 0.2 mg/L.
LOQ (ion) 0.6 mg/L
- - 3-5
93 Xác định dư lượng Trifluralin Thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 07.13 GC/MS/MS LOD 0.5 µg/kg.
LOQ 1.5 µg/kg
X X 3-5
94 Xác định dư lượng Trifluralin Thức ăn chăn nuôi Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 07.13 GC/MS/MS LOD 0.5 µg/kg.
LOQ 1.5 µg/kg
X - 3-5
95 Xác định dư lượng Ethoxyquin Thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 07.13 GC/MS/MS LOD 1 µg/kg.
LOQ 3 µg/kg
X X 3-5
96 Xác định dư lượng Ethoxyquin Thức ăn chăn nuôi Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 07.13 GC/MS/MS LOD 1 µg/kg.
LOQ 3 µg/kg
X - 3-5
97 Xác định hàm lượng Chlorate và Perchlorate Nước sạch, thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.24 LC/MS/MS LOD 5 µg/kg.
LOQ 10 µg/kg
X X 3-5
98 Xác định đa dư lượng thuốc thú y
- Tetracycline
- Oxytetracycline
- Chlotetracycline
- Doxycycline
- Sulfacetamide
- Sulfadiazine
- Sulfamethazine
- Sulfamethoxazole
- Sulfachloropyridazine
- Sulfadimethoxine
- Sulfathiazole
- Sulfapyridine
- Sulfamethoxypyridazine
- Salfamerazine
- Sulfachinoxaline
- Trimethoprim
- Praziquantel
- Sulfadoxin
- Nalidixic acid
- Flumequine
- Oxolinic acid
- Ciprofloxacine
- Norfloxacine
- Enprofloxacine
- Danofloxacine
- Difloxacin
- Sarafloxacin
- Ofloxacin
- Spiramycin
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.23 LC/MS/MS
LOD (Tetracycline, Oxytetracycline, Chlotetracycline, Doxycycline) 5 µg/kg; LOD (còn lại) 2.5 µg/kg.
LOQ (Tetracycline, Oxytetracycline, Chlotetracycline, Doxycycline) 10 µg/kg; LOQ (còn lại) 5 µg/kg
X X 3-5
99 Xác định hàm lượng phẩm màu:
- Amaranth (E123)
- Tartrazine (E102)
- Azorubine (E122)
- Sunset yellow (E110)
Thực phẩm Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 05.17 HPLC-PDA
LOD (chất) 1 mg/kg
- - 3-5
100 Xác định kim loại (As, Pb, Hg, Cd, Cu, Se, Ba, Ni, Sb, Sn, Cr) Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.1 ICP-MS LOD (nguyên tố) 5 µg/kg;
LOQ (nguyên tố) 15 µg/kg
X X 3-5
101 Xác định kim loại (As, Pb, Hg, Cd, Cu, Se, Ba, Ni, Sb, Sn, Cr) Thực phẩm
(trừ thủy sản và sản phẩm thủy sản)
Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.1 ICP-MS LOD (nguyên tố) 5 µg/kg;
LOQ (nguyên tố) 15 µg/kg
- - 3-5
102 Xác định hàm lượng Sulphite (SO2 và các muối Sulphite qui ra SO2) Thực phẩm TCVN 9519:2012 UV-Vis - - - 2-4
103 Xác định pH Thực phẩm 05.2CL5/ST 03.29
(Ref: TCVN 3706-1990)
Máy đo pH 2-12 - - 1-2
104 Xác định muối NaCl Thực phẩm TCVN 3701-2009 Chuẩn độ - - - 2-4
105 Xác định hàm lượng chất béo Thực phẩm TCVN 8136:2009
(ISO 1443:1973)
Khối lượng - - - 2-4
106 Xác định hàm lượng Nitơ tổng số (qui đổi đạm tổng số) Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi TCVN 10034:2013
(ISO 1871:2009)
Phương pháp Kjeldahl - - - 2-4
107 Xác định hàm lượng Phospho Thực phẩm TCVN 9043:2012 UV-Vis - - - 2-4
108 Xác định hàm lượng tro tổng số Thực phẩm TCVN 7142:2002
(ISO 936:1998)
Khối lượng - - - 2-4
109 Xác định hàm lượng ẩm Thực phẩm TCVN 8135:2009
(ISO 1442:1997)
Khối lượng - - - 2-4
110 Xác định hàm lượng nước Thủy sản và sản phẩm thủy sản TCVN 3700-90 Khối lượng - - - 2-4
111 Xác định hàm lượng tro không tan trong axit Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi TCVN 9474:2012
(ISO 5985:20020
Khối lượng - - - 2-4
112 Xác định trị số Peroxyt trong dầu mỡ động thực vật Dầu mỡ động thực vật, sản phẩm chiên 05.2 CL5/ST 03.46
(Ref: TCVN 6121:2018)
Chuẩn độ - - - 2-4
113 Xác định tổng chất rắn hòa tan (TDS) của nước đo bằng điện trở kế Nước sinh hoạt, nước chế biến thực phẩm, nước ngầm 05.2 CL5/ST 03.50 Máy đo - - - 2-3
114 Xác định hàm lượng chất không tan trong nước hoặc trong axit Muối ăn (NaCl) 05.2 CL5/ST 03.30
(TCVN 10240:2013)
Khối lượng - - - 2-4
115 Xác định hao hụt khối lượng ở 110oC Muối ăn (NaCl) 05.2 CL5/ST 03.31
(TCVN 10243:2013)
Khối lượng - - - 2-4
116 Xác định hàm lượng sulfat Muối ăn (NaCl) 05.2 CL5/ST 03.32
(TCVN 10241:2013)
Khối lượng - - - 2-4
117 Xác định hàm lượng natri clorua (NaCl) Muối ăn (NaCl) 05.2 CL5/ST 03.33
(TCVN 3974:2015)
Khối lượng - - - 2-4
118 Xác định hàm lượng Iot Muối ăn (NaCl) 05.2 CL5/ST 03.34
(TCVN 6341:1998)
Chuẩn độ - - - 2-4
119 Xác định hàm lượng Cl- Muối ăn (NaCl) TCVN 3973:84 Chuẩn độ - - - 2-4
120 Xác định các kim loại (Mg, K, Ca, Cu, As, Cd, Hg, Pb, Mn,...) Muối ăn (NaCl) Phương pháp thử nội bộ 05.2 CL5/ST 08.07 ICP-MS K 50 mg/kg;
Mg, Ca 7.5 mg/kg;
Cu, As, Cd, Hg, Pb 0.01 mg/kg
- - 3-5
121 Xác định hàm lượng Dehydrocholic acid bằng thiết bị LC-MS/MS Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2 CL5/ST 06.25 LC/MS/MS 2.5 µg/kg - - 3-5
122 Xác định hàm lượng Abamectin và Ivermectin bằng thiết bị LC-MS/MS Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2 CL5/ST 06.26 LC/MS/MS LOD 1 µg/kg;
LOQ 3 µg/kg
- - 3-5
123 Xác định hàm lượng Nifusol (DNSH) bằng thiết bị LC-MS/MS Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2 CL5/ST 06.2 LC/MS/MS 0.2 µg/kg - - 3-5
124 Xác định hàm lượng nhóm Sulfonamide
- Sulfacetamide
- Sulfadiazine
- Sulfamethazine
- Sulfamethoxazole
- Sulfachloropyridazine
- Sulfadimethoxine
- Sulfathiazole
- Sulfapyridine
- Sulfamethoxypyridazine
- Sulfamerazine
- Sulfachinoxaline
- Trimethoprim
- Praziquatel
- Sulfadoxin
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Phương pháp thử nội bộ 05.2 CL5/ST 06.22 LC/MS/MS LOD (chất) 3 µg/kg;
LOQ (chất) 9 µg/kg
- - 3-5
125 Kiểm tra giấy thử Sulphite Giấy thử SO2 Phương pháp thử nội bộ 05.2 CL5/ST 03.49 So màu - - - 1-2
 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây