| 1 | TCVN 7047:2002 Thịt đông lạnh – Quy định kỹ thuật | |
| 2 | TCVN 5836:1994 Tôm thịt luộc chín đông lạnh xuất khẩu | |
| 3 | TCVN 5289:2006 Thủy sản đông lạnh – Yêu cầu vệ sinh | |
| 4 | TCVN 5649:2006 Thủy sản khô – Yêu cầu vệ sinh | |
| 5 | TCVN 5267:2008 Mật Ong – phần 1: Sản phẩm đã chế biến và sử dụng trực tiếp | |
| 6 | TCVN 5644:2008 Gạo trắng – Yêu cầu kỹ thuật | |
| 7 | TCVN 7968:2008 Đường | |
| 8 | TCVN 4381:2009 Tôm vỏ đông lạnh | |
| 9 | TCVN 8335:2010 Mực tươi đông lạnh ăn liền | |
| 10 | TCVN 8338:2010 Cá tra phi lê đông lạnh | |
| 11 | QCVN 12-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | Tải về |
| 12 | QCVN 12-3:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | Tải về |
| 13 | QCVN 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm | Tải về |
| 14 | QCVN 01-78:2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi - các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi | Tải về |
| 15 | QCVN 01-10:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà | Tải về |
| 16 | QCVN 01-11:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt | Tải về |
| 17 | QCVN 01-12:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng khánh sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn | Tải về |