TT | Tên chỉ tiêu (1) |
Nền mẫu phân tích (2) |
Phương pháp phân tích/tài liệu tham chiếu gốc (3) |
Kỹ thuật/ thiết bị phân tích (4) |
Giới hạn phân tích (LOD/LOQ) (5) |
Đã được công nhận ISO/IEC 17025 (6) |
Đã được CQTQ chỉ định (7) |
Thời gian trả kết quả (ngày) (8) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xác định hàm lượng NaCl | Thịt và sản phẩm thủy sản | Ref: AOAC 937.09 | Chuẩn độ | - | X | X | 1-3 |
2 | Xác định hàm lượng chất béo | Thịt và sản phẩm thủy sản | NMKL No 5.131-1989 | Khối lượng | - | X | X | 2-4 |
3 | Xác định hàm lượng tro, ẩm | Thịt và sản phẩm thủy sản | Ref: NMKL No.173.2nd.ed.12005 | Khối lượng | - | X | X | 2-3 |
4 | Xác định hàm lượng Nitrogen | Thịt và sản phẩm thủy sản | NMKL No.6-2003 | Chưng cất | - | X | X | 3-5 |
5 | Xác định hàm lượng Sulphite | Thịt và sản phẩm thủy sản | NMKL No.132-1989 | Chưng cất | 10 mg/kg | X | X | 2-4 |
6 | Xác định hàm lượng TVB-N | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | EC/2074/2005 | Chưng cất | 5 mg/100g | X | X | 3-5 |
7 | Xác định hàm lượng Nitrogen amoniac | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Ref: TCVN: 3706-1990 | Chưng cất | 0.2mgNH3/100mg | X | X | 3-5 |
8 | Xác định hàm lượng Phospho. | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | NMKL No.57-1994 | UV - VIS | 0.12% P2O5 | X | X | 3-5 |
9 | Phương pháp phân tích nhanh tạp chất agar | Tôm nguyên liệu và các sản phẩm của tôm | TT 07/2018-BNNPTNT | Định tính | 0.10% | X | X | 1 |
10 | Định tính agar trong thịt | Thịt động vật thủy sản (kể cả tươi và phối trộn) | TT 07/2018-BNNPTNT | Định tính | 0.20% | X | X | 1 |
11 | Phương pháp phân tích nhanh tạp chất: - Tinh bột, PVA - Gelatin |
Tôm nguyên liệu và các sản phẩm của tôm | TT 07/2018-BNNPTNT | Định tính | 0.03% 0.1% |
X | X | 1 |
12 | Phương pháp phân tích nhanh tạp chất CMC | Tôm nguyên liệu và tôm thịt | TT 07/2018-BNNPTNT | Định tính | 0.20% | X | X | 1 |
13 | Định tính axít boric và muối borat | Thực phẩm | TCVN 8895:2012 | - | 0.1% | X | X | 1 |
14 | Xác định tổng hàm lượng axit | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | TCVN 3702:2009 | Chuẩn độ | - | X | X | 2-4 |
15 | Xác định hàm lượng Ni tơ – axit amin | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Ref: TCVN 3708-90 | Chuẩn độ | - | X | X | 2-4 |
16 | Cặn khô | Bao bì, dụng cụ nhựa tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | QCVN 12-1 : 2011/BYT | Khối lượng | - | - | - | 2-4 |
17 | Xác định hàm lượng KMnO4 sử dụng | Bao bì, dụng cụ nhựa | QCVN 12-1 : 2011/BYT | Chuẩn độ | - | X | X | 2-4 |
18 | Định tính Hydrosunfua (H2S) | Thuỷ sản | TCVN 3699-90 | Định tính | - | - | - | 1 |
19 | Xác định hàm lượng Chloramphenicol | Thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 04.1 | ELISA | 0.1 µg/kg | X | X | 2-3 |
20 | Xác định hàm lượng Nitrofuran (AOZ) | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 04.2 | ELISA | 0.2 µg/kg | X | X | 2-3 |
21 | Xác định hàm lượng Nitrofuran (AMOZ) | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 04.2 | ELISA | 0.2 µg/kg | X | X | 2-3 |
22 | Xác định hàm lượng Ciprofloxacin, Enrofloxacin | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 04.4 | ELISA | 1 µg/kg | X | X | 2-3 |
23 | Xác định hàm lượng Malachite green, leucomalachite green, Crystal violet, leucocrystal violet | Thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 05.1 | HPLC/PDA | 1 µg/kg | X | X | 3-5 |
24 | Xác định nhóm Quinolones: - Oxolinic acid - Flumequine - Ciprofloxacine - Enrofloxacine - Sarafloxacine - Difloxacine - Danofloxacine |
Thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 05.2 | HPLC | LOD (Enrofloxacine, Ciprofloxacine) 3 µg/kg; LOD (khác) 5 µg/kg. LOQ (Enrofloxacine, Ciprofloxacine) 9 µg/kg; LOQ (Khác) 15 µg/kg |
X | X | 3-5 |
25 | Xác định nhóm Tetracyclines - Oxytetracycline - Tetracycline - Chlotetracycline - Doxycycline |
Thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 05.3 | HPLC | LOD (chất) 10 µg/kg. LOQ (chất) 30 µg/kg |
X | X | 3-5 |
26 | Xác định nhóm Sulfonamides -Sulfacetamide -Sulfadiazine -Sulfathiazole -Sulfapyridine -Sulfamerazine -Sulfamethazine -S.methoxypyridazine -S.chloropyridazine -Sulfamethoxazole -Sulfadoxine -Sulfadimethoxine -Sulfachinoxaline |
Thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 05.6 | HPLC/PDA | LOD (chất) 10 µg/kg. LOQ (chất) 30 µg/kg |
X | X | 3-5 |
27 | Xác định Aflatoxin - G1 - B1 - G2 - B2 |
Ngũ cốc | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST5.15 | HPLC-FLD | LOD (chất) 0.3 µg/kg. LOQ (chất) 0.9 µg/kg |
X | X | 3-5 |
28 | Xác định Aflatoxin - G1 - B1 - G2 - B2 |
Thức ăn chăn nuôi | 05.2CL5/ST 05.10 | HPLC/FLD | 0.6 µg/kg 0.3 µg/kg 0.5 µg/kg 0.2 µg/kg |
X | - | 3-5 |
29 | Trimethoprim | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 05.11 | HPLC-PDA | LOD 15 µg/kg. LOQ 45 µg/kg |
X | X | 3-5 |
30 | Praziquantel | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 05.12 | HPLC-PDA | LOD 30 µg/kg. LOQ 60 µg/kg |
X | X | 3-5 |
31 | Nalidixic acid | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 05.13 | HPLC-FLD | LOD 10 µg/kg. LOQ 30 µg/kg |
X | X | 3-5 |
32 | Histamin | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 05.14 | HPLC-FLD | LOD 10 µg/kg. LOQ 30 µg/kg |
X | X | 3-5 |
33 | Sulfanilamide | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 05.16 | HPLC-PDA | LOD 20 µg/kg. LOQ 60 µg/kg |
X | X | 3-5 |
34 | Chloramphenicol | Thủy sản và sản phẩm thủy sản, nước nuôi trồng thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.1 | LC/MS/MS | LOD 0.1 µg/kg. LOQ 0.2 µg/kg (LOQ (Cua) 0.15 µg/kg) |
X | X | 3-5 |
35 | Florfenicol | Thủy sản và sản phẩm thủy sản, nước nuôi trồng thủy sản | 05.2CL5/ST 06.1 | LC/MS/MS | LOD 0.1 µg/kg. LOQ 0.2 µg/kg (LOQ (Cua) 0.15 µg/kg) |
X | X | 3-5 |
36 | Nhóm Nitrofurans - AOZ - AMOZ - AHD - SEM |
Thủy sản, nước nuôi trồng thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.2 | LC/MS/MS | Thủy sản: LOD (AOZ, AMOZ) 0.2 µg/kg; LOD (AHD, SEM) 0.3 µg/kg; LOQ (chất) 0.5 µg/kg. Nước: LOD (chất) 0.3 µg/L; LOQ (chất) 0.5 µg/L |
X | X | 3-5 |
37 | Melamine |
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.3 | LC/MS/MS | LOD 500 µg/kg. LOQ 750 µg/kg |
X | - | 3-5 |
38 | Melamine | Thủy sản, sữa | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.3 | LC/MS/MS | LOD 100 µg/kg. LOQ 150 µg/kg |
X | X | 3-5 |
39 | Xác định nhóm beta-Agonist - Clenbuterol - Salbutamol - Ractopamin |
Thịt, thủy sản | Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 06.4 | LC/MS/MS | LOD 0.2 µg/kg. LOQ 0.6 µg/kg |
X | X | 3-5 |
40 | Xác định nhóm beta-Agonist - Clenbuterol - Salbutamol - Ractopamin |
Nước tiểu, thức ăn chăn nuôi | Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 06.4 | LC/MS/MS | Thức ăn chăn nuôi LOD (chất) 5 µg/kg; LOQ (chất) 15 µg/kg. Nước tiểu LOD (chất) 0.5 µg/kg; LOQ (chất) 1.5 µg/kg |
X | - | 3-5 |
41 | Xác định - Malachite green - Leuco Malachite green - Crystal violet - Leuco Crystal violet - Basic green |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp nội bộ 05.2CL5/ST 06.5 | LC/MS/MS | LOD (Malachite, Leuco malachite green, Crystal violet) 0.05 µg/kg; LOD (Basic green, Leuco crystal violet) 0.1 µg/kg. LOQ (Malachite, Leuco malachite green, Crystal violet) 0.1 µg/kg; LOQ (Basic green, Leuco crystal violet) 0.2 µg/kg |
X | X | 3-5 |
42 | Xác định nhóm Quinolones - Oxolinic acid - Flumequine - Enrofloxacine - Sarafloxacine - Difloxacine - Ofloxacine - Norfloxacine - Ciprofloxacine - Danofloxacine |
Thủy sản và sản phẩm thuỷ sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 06.6 | LC/MS/MS | Norfoxacine 1.5 µg/kg; Các chất còn lại Norfoxacine 0.5 µg/kg |
X | X | 3-5 |
43 | Xác định nhóm Nitroimidazoles - DMZ - DMZ-OH/HMMNI - IPZ - IPZ-OH - MNZ - MNZ-OH - RNZ |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 06.7 | LC/MS/MS | 1.0 µg/kg | X | X | 3-5 |
44 | Imidacloprid | Nông sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.8 | LC/MS/MS | 5 µg/kg | X | X | 1 |
45 | Aldicarb | Nông sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.9 |
LC/MS/MS | 5 µg/kg | X | X | 1 |
46 | Clephalexin | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.10 | LC/MS/MS | 25 µg/kg | X | X | 1 |
47 | Spiramycin | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 06.12 | LC/MS/MS | 30 µg/kg | X | X | 3-5 |
48 | Xác định - Ampicillin - Cloxacillin - Penicillin G - Amoxcillin - Cefazoline |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 06.13 | LC/MS/MS | LOD (chất) 10 µg/kg. LOQ (chất) 30 µg/kg |
X | X | 3-5 |
49 | Xác định - Ractopamin - Ritodrin - Isoxsuprine |
Thịt lợn | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 06.14 | LC/MS/MS | 1 µg/kg |
- | - | 3-5 |
50 | Diethylstibestrol | Thịt | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 06.15 | LC/MS/MS | 0.5 µg/kg | - | - | 3-5 |
51 | Methomyl | Nông sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 06.16 | LC/MS/MS | 25 µg/kg | X | X | 3-5 |
52 | Methidathion | Nông sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 06.17 | LC/MS/MS | 25 µg/kg | X | X | 3-5 |
53 | Xác định nhóm Tetracyclines - Oxytetracycline - Tetracycline - Chlotetracycline - Doxycycline |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 5.2CL5/ST 06.18 | LC/MS/MS | 5 µg/kg |
X | X | 3-5 |
54 | Xác định hàm lượng Auramine O bằng sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC-MS/MS) |
Thịt; rau quả
|
05.2 CL5/ST 06.19
(LC-MS/MS)
|
LC/MS/MS |
LOD 1 µg/kg.
LOQ 3 µg/kg |
X | X | 3-5 |
55 | Xác định hàm lượng Auramine O bằng sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC-MS/MS) | Thức ăn chăn nuôi |
05.2 CL5/ST 06.19
(LC-MS/MS)
|
LC/MS/MS | LOD 1 µg/kg. LOQ 3 µg/kg |
X | - | 3-5 |
56 | Erythromycin | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | 05.2CL5/ST 06.20 | LC/MS/MS | LOD 5 µg/kg. LOQ 15 µg/kg |
X | X | 3-5 |
57 | Nitrovin | Thuỷ sản và sản phẩm thủy sản | 05.2CL5/ST 06.21 | LC/MS/MS | LOD 1 µg/kg. LOQ 3 µg/kg |
X | X | 3-5 |
58 | Xác định hàm lượng Trifluralin | Thủy sản | 05.2CL5/ST 07.1 | GC/MS | LOD 0.5 µg/kg. LOQ 1.5 µg/kg |
X | X | 3-5 |
59 | Xác định trichlofon | Sản phẩm có nguồn gốc động vật | 05.2CL5/ST 07.3 (Ref: AOAC 2007.01) |
GC/MS | LOD 10 µg/kg. LOQ 30 µg/kg |
X | X | 3-5 |
60 | Xác định Ethoxyquin | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | 05.2CL5/ST 07.4 (Ref: AOAC 2007.01) |
GC/MS | LOD 1 µg/kg. LOQ 3 µg/kg |
X | X | 3-5 |
61 | Xác định Ethoxyquin | thức ăn chăn nuôi | 05.2CL5/ST 07.5 (Ref: AOAC 2007.01) |
GC/MS | LOD 10 µg/kg. LOQ 30 µg/kg |
X | - | 3-5 |
62 | Xác định dư lượng thuốc BVTV - Diazinon - Chlorpyrifos - Malathion |
Nông sản | 05.2CL5/ST 07.9 (AOAC 2007.01, 2007) |
GC/MS | LOD (Diazinon) 5 µg/kg; LOD (khác) 10 µg/kg. LOQ (Diazinon) 15 µg/kg; LOQ (khác) 30 µg/kg |
X | X | 3-5 |
63 | Xác định đa dư lượng thuốc BVTV - Aldrin - Aziphos-methyl - Bifenthrin; Chlorpyrifos - Chlorpyrifos-methyl - Cis-Chlordan - Cis-Permrthrin - Cyfluthrin - Cypermethrin - DDE - Deltamethrin - Diazinon - Dichloran - Dichlorvos - Dieldrin - Dimethoate - Edifenphos - Endrin - Ethrophos - Fenchlorphos - Fenitrothion - Fenpropathrin - Fenvalerate - Heptachlor - Heptachlor-exo-epoxide - Hexachlorobenzen (HCB) - Iprobenphos - L-Cyhalothrin - Malathion - Methacrifos - o.p'-DDT - p.p'-DDT - Parathion - Parathion-methyl - Phenthoat - Phorate - Phosmet - Profenophos - Trans-Chlordan - Trans-Permethrin - Triazophos - Trichlorfon - Trifluralin - Alpha-Endosulfan - Alpha-HCH (Lindan) - Beta-Endosulfan - Beta-HCH (Lindan) - Gama-HCH (Lindan) - Indoxacarb |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản | 05.2CL5/ST 07.12 | GC/MS/MS | 2 µg/kg |
X | X | 3-5 |
64 | Xác định các kim loại (Pb, Hg, Cd, As, Cu, Se, Ni, Cr, Ba, Mn,…) | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.1 | ICP-MS | LOD 5 µg/kg. LOQ 15 µg/kg |
X | X | 3-5 |
65 | Xác định hàm lượng nguyên tố: Natri (Na) | Nước sạch | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.2 | ICP-MS | LOD 5 µg/L. LOQ 15 µg/L |
X | X | 3-5 |
66 | Xác định hàm lượng nguyên tố: Nhôm (Al), Sắt (Fe), Kẽm (Zn), Mangan (Mn) | Nước sạch | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.2 | ICP-MS | LOD 1 µg/L. LOQ 3 µg/L |
X | X | 3-5 |
67 | Xác định hàm lượng nguyên tố: Pb, Hg, Cd, As, Cu, Se, Cr, Ni, Ba, Sb | Nước sạch | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.2 | ICP-MS | LOD 0.1 µg/L. LOQ 0.3 µg/L |
X | X | 3-5 |
68 | Xác định các kim loại Pb, Cd, As, Ba | Bao bì nhựa | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.3 | ICP-MS | LOD 5 µg/L. LOQ 15 µg/L |
X | X | 3-5 |
69 | Xác định độ cứng tổng của nước- phương pháp chuẩn độ EDTA | Nước sạch | TCVN 6224:1996 | Chuẩn độ | 0.05 mmol/L | X | X | 1 |
70 | Xác định hàm lượng Nitrit | Nước sạch | 05.2CL5/ST 03.25 | UV - VIS | 0.02 mg/L | X | X | 2-3 |
71 | Xác định chỉ số pecmanganat | Nước sạch | TCVN 6186-1996 | Chuẩn độ | X | X | 2-3 | |
72 | Xác định hàm lượng Sắt (Fe) | Nước sạch | TCVN 6177:1996 | UV - VIS | 0.01 mg/L | X | X | 2-3 |
73 | Xác định pH | Nước sạch | 05.2CL5/ST 03.29 | pH kế | 2-12 | X | X | 1 |
74 | Xác định hàm lượng độ dẫn điện | Nước sạch | 05.2CL5/ST 03.23 | Máy đo độ dẫn điện | 0.001 µS/cm | X | X | 1 |
75 | Xác định hàm lượng Ammoni | Nước sạch | TCVN 5988 : 1995 | Chưng cất | LOD 0.2 mg/L. LOQ 0.6 mg/L |
X | X | 2-3 |
76 | Xác định hàm lượng Ammoni | Nước thải | TCVN 5988 : 1995 | Chưng cất | LOD 0.2 mg/L. LOQ 0.6 mg/L |
- | - | 2-3 |
77 | Xác định hàm lượng Clorua bằng chuẩn độ bạc nitrate với chỉ thị cromat | Nước sạch | TCVN 6194-1996 | Chuẩn độ | 5 mg/L | X | X | 2-3 |
78 | Xác định hàm lượng Sulphate (SO4-2) | Nước sạch | TCVN 6200-1996 | Khối lượng | 10 mg/L | X | X | 2-3 |
79 | Xác định hàm lượng Canxi, Magiê bằng phương pháp chuẩn độ EDTA | Nước sạch | TCVN 6224:1996 | Chuẩn độ | 0.05 mmol/L | X | X | 2-3 |
80 | Xác định độ màu | Nước sạch | 05.2 CL5/ST 03.39 | Máy đo | 10-500 PCU | - | - | 1 |
81 | Xác định độ đục | Nước sạch | 05.2 CL5/ST 03.38 | Máy đo | 0.1-2000 NTU | - | - | 1 |
82 | Xác định Mùi | Nước sinh hoạt, nước uống | SMEWW 2150B:2017 | Cảm quan | - | - | 1 | |
83 | Xác định Vị | Nước sinh hoạt, nước uống | SMEWW 2160B:2017 | Cảm quan | - | - | 1 | |
84 | Xác định clo dư và clo tổng số | Nước sạch | TCVN 6225-2-2012 | chuẩn độ | 0.03 mg/L | - | - | 2-3 |
85 | Xác định hàm lượng nitơ trong nước | Nước sạch | TCVN 6638 - 2000 | Chưng cất | 3 mg/L | X | X | 2-3 |
86 | Xác định hàm lượng nitơ trong nước | Nước thải | TCVN 6638 - 2000 | Chưng cất | 3 mg/l | - | - | 1 |
87 | Polyphosphate - Monophosphate - Di-polyphosphate - Tri-polyphosphate - Tri-metaphosphate |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.4 | Sắc ký ion (IC) | LOD (chất) 200 mg/kg (0.02%). LOQ (chất) 600 mg/kg (0.06%) |
X | X | 3-5 |
88 | Citric acid/muối Citrate | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.4 | Sắc ký ion (IC) | LOD (chất) 200 mg/kg (0.02%). LOQ (chất) 600 mg/kg (0.06%) |
X | X | 3-5 |
89 | Anion: - Clorua - Florua - Nitrate - Nitric - Phosphate - Sunphate |
Nước sạch, nước bề mặt | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.5 | Sắc ký ion (IC) |
LOD (ion) 0.1 mg/L. LOQ (ion) 0.3 mg/L |
X | X | 3-5 |
90 | Anion: - Clorua - Florua - Nitrate - Nitric - Phosphate - Sunphate |
Nước thải | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.5 | Sắc ký ion (IC) | LOD (ion) 0.1 mg/L. LOQ (ion) 0.3 mg/L |
- | - | 3-5 |
91 |
Cation:
- Amonium (NH+4)
- Liti (Li) - Canxi (Ca) - Magiê (Mg) - Sodium (Na) - Potassium (K) |
Nước sạch, nước bề mặt | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.6 | Sắc ký ion (IC) |
LOD (ion) 0.2 mg/L.
LOQ (ion) 0.6 mg/L |
X | X | 3-5 |
92 |
Cation:
- Amonium (NH+4)
- Liti (Li) - Canxi (Ca) - Magiê (Mg) - Sodium (Na) - Potassium (K) |
Nước thải | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.6 | Sắc ký ion (IC) | LOD (ion) 0.2 mg/L. LOQ (ion) 0.6 mg/L |
- | - | 3-5 |
93 | Xác định dư lượng Trifluralin | Thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 07.13 | GC/MS/MS | LOD 0.5 µg/kg. LOQ 1.5 µg/kg |
X | X | 3-5 |
94 | Xác định dư lượng Trifluralin | Thức ăn chăn nuôi | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 07.13 | GC/MS/MS | LOD 0.5 µg/kg. LOQ 1.5 µg/kg |
X | - | 3-5 |
95 | Xác định dư lượng Ethoxyquin | Thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 07.13 | GC/MS/MS | LOD 1 µg/kg. LOQ 3 µg/kg |
X | X | 3-5 |
96 | Xác định dư lượng Ethoxyquin | Thức ăn chăn nuôi | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 07.13 | GC/MS/MS | LOD 1 µg/kg. LOQ 3 µg/kg |
X | - | 3-5 |
97 | Xác định hàm lượng Chlorate và Perchlorate | Nước sạch, thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.24 | LC/MS/MS | LOD 5 µg/kg. LOQ 10 µg/kg |
X | X | 3-5 |
98 | Xác định đa dư lượng thuốc thú y - Tetracycline - Oxytetracycline - Chlotetracycline - Doxycycline - Sulfacetamide - Sulfadiazine - Sulfamethazine - Sulfamethoxazole - Sulfachloropyridazine - Sulfadimethoxine - Sulfathiazole - Sulfapyridine - Sulfamethoxypyridazine - Salfamerazine - Sulfachinoxaline - Trimethoprim - Praziquantel - Sulfadoxin - Nalidixic acid - Flumequine - Oxolinic acid - Ciprofloxacine - Norfloxacine - Enprofloxacine - Danofloxacine - Difloxacin - Sarafloxacin - Ofloxacin - Spiramycin |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 06.23 | LC/MS/MS | LOD (Tetracycline, Oxytetracycline, Chlotetracycline, Doxycycline) 5 µg/kg; LOD (còn lại) 2.5 µg/kg. LOQ (Tetracycline, Oxytetracycline, Chlotetracycline, Doxycycline) 10 µg/kg; LOQ (còn lại) 5 µg/kg |
X | X | 3-5 |
99 | Xác định hàm lượng phẩm màu: - Amaranth (E123) - Tartrazine (E102) - Azorubine (E122) - Sunset yellow (E110) |
Thực phẩm | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 05.17 | HPLC-PDA | LOD (chất) 1 mg/kg |
- | - | 3-5 |
100 | Xác định kim loại (As, Pb, Hg, Cd, Cu, Se, Ba, Ni, Sb, Sn, Cr) | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.1 | ICP-MS | LOD (nguyên tố) 5 µg/kg; LOQ (nguyên tố) 15 µg/kg |
X | X | 3-5 |
101 | Xác định kim loại (As, Pb, Hg, Cd, Cu, Se, Ba, Ni, Sb, Sn, Cr) | Thực phẩm (trừ thủy sản và sản phẩm thủy sản) |
Phương pháp thử nội bộ 05.2CL5/ST 08.1 | ICP-MS | LOD (nguyên tố) 5 µg/kg; LOQ (nguyên tố) 15 µg/kg |
- | - | 3-5 |
102 | Xác định hàm lượng Sulphite (SO2 và các muối Sulphite qui ra SO2) | Thực phẩm | TCVN 9519:2012 | UV-Vis | - | - | - | 2-4 |
103 | Xác định pH | Thực phẩm | 05.2CL5/ST 03.29 (Ref: TCVN 3706-1990) |
Máy đo pH | 2-12 | - | - | 1-2 |
104 | Xác định muối NaCl | Thực phẩm | TCVN 3701-2009 | Chuẩn độ | - | - | - | 2-4 |
105 | Xác định hàm lượng chất béo | Thực phẩm | TCVN 8136:2009 (ISO 1443:1973) |
Khối lượng | - | - | - | 2-4 |
106 | Xác định hàm lượng Nitơ tổng số (qui đổi đạm tổng số) | Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | TCVN 10034:2013 (ISO 1871:2009) |
Phương pháp Kjeldahl | - | - | - | 2-4 |
107 | Xác định hàm lượng Phospho | Thực phẩm | TCVN 9043:2012 | UV-Vis | - | - | - | 2-4 |
108 | Xác định hàm lượng tro tổng số | Thực phẩm | TCVN 7142:2002 (ISO 936:1998) |
Khối lượng | - | - | - | 2-4 |
109 | Xác định hàm lượng ẩm | Thực phẩm | TCVN 8135:2009 (ISO 1442:1997) |
Khối lượng | - | - | - | 2-4 |
110 | Xác định hàm lượng nước | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | TCVN 3700-90 | Khối lượng | - | - | - | 2-4 |
111 | Xác định hàm lượng tro không tan trong axit | Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | TCVN 9474:2012 (ISO 5985:20020 |
Khối lượng | - | - | - | 2-4 |
112 | Xác định trị số Peroxyt trong dầu mỡ động thực vật | Dầu mỡ động thực vật, sản phẩm chiên | 05.2 CL5/ST 03.46 (Ref: TCVN 6121:2018) |
Chuẩn độ | - | - | - | 2-4 |
113 | Xác định tổng chất rắn hòa tan (TDS) của nước đo bằng điện trở kế | Nước sinh hoạt, nước chế biến thực phẩm, nước ngầm | 05.2 CL5/ST 03.50 | Máy đo | - | - | - | 2-3 |
114 | Xác định hàm lượng chất không tan trong nước hoặc trong axit | Muối ăn (NaCl) | 05.2 CL5/ST 03.30 (TCVN 10240:2013) |
Khối lượng | - | - | - | 2-4 |
115 | Xác định hao hụt khối lượng ở 110oC | Muối ăn (NaCl) | 05.2 CL5/ST 03.31 (TCVN 10243:2013) |
Khối lượng | - | - | - | 2-4 |
116 | Xác định hàm lượng sulfat | Muối ăn (NaCl) | 05.2 CL5/ST 03.32 (TCVN 10241:2013) |
Khối lượng | - | - | - | 2-4 |
117 | Xác định hàm lượng natri clorua (NaCl) | Muối ăn (NaCl) | 05.2 CL5/ST 03.33 (TCVN 3974:2015) |
Khối lượng | - | - | - | 2-4 |
118 | Xác định hàm lượng Iot | Muối ăn (NaCl) | 05.2 CL5/ST 03.34 (TCVN 6341:1998) |
Chuẩn độ | - | - | - | 2-4 |
119 | Xác định hàm lượng Cl- | Muối ăn (NaCl) | TCVN 3973:84 | Chuẩn độ | - | - | - | 2-4 |
120 | Xác định các kim loại (Mg, K, Ca, Cu, As, Cd, Hg, Pb, Mn,...) | Muối ăn (NaCl) | Phương pháp thử nội bộ 05.2 CL5/ST 08.07 | ICP-MS | K 50 mg/kg; Mg, Ca 7.5 mg/kg; Cu, As, Cd, Hg, Pb 0.01 mg/kg |
- | - | 3-5 |
121 | Xác định hàm lượng Dehydrocholic acid bằng thiết bị LC-MS/MS | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2 CL5/ST 06.25 | LC/MS/MS | 2.5 µg/kg | - | - | 3-5 |
122 | Xác định hàm lượng Abamectin và Ivermectin bằng thiết bị LC-MS/MS | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2 CL5/ST 06.26 | LC/MS/MS | LOD 1 µg/kg; LOQ 3 µg/kg |
- | - | 3-5 |
123 | Xác định hàm lượng Nifusol (DNSH) bằng thiết bị LC-MS/MS | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2 CL5/ST 06.2 | LC/MS/MS | 0.2 µg/kg | - | - | 3-5 |
124 | Xác định hàm lượng nhóm Sulfonamide - Sulfacetamide - Sulfadiazine - Sulfamethazine - Sulfamethoxazole - Sulfachloropyridazine - Sulfadimethoxine - Sulfathiazole - Sulfapyridine - Sulfamethoxypyridazine - Sulfamerazine - Sulfachinoxaline - Trimethoprim - Praziquatel - Sulfadoxin |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản | Phương pháp thử nội bộ 05.2 CL5/ST 06.22 | LC/MS/MS | LOD (chất) 3 µg/kg; LOQ (chất) 9 µg/kg |
- | - | 3-5 |
125 | Kiểm tra giấy thử Sulphite | Giấy thử SO2 | Phương pháp thử nội bộ 05.2 CL5/ST 03.49 | So màu | - | - | - | 1-2 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn